Hasyim Kipuw

Hasyim Kipuw
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hasyim Kipuw
Ngày sinh 9 tháng 5, 1988 (36 tuổi)[1]
Nơi sinh Tulehu, Indonesia
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Hậu vệ, Tiền vệ phòng ngự
Thông tin đội
Đội hiện nay
PSM Makassar
Số áo 59
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2005 PPLP Maluku
2005–2006 SSB Remaja
2006–2007 SSB UKI
2007–2009 Persija Jakarta U-21
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2008 Persikasi Bekasi 12 (0)
2008–2009 PS Trisakti 8 (0)
2009–2012 Persija Jakarta 35 (1)
2012–2013 Arema Cronus 28 (0)
2013–2014 Persebaya Surabaya 26 (3)
2014–2016 Arema Cronus 39 (4)
2016–2017 Bali United 28 (0)
2018– PSM Makassar 2 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011 U-23 Indonesia 6 (0)
2013– Indonesia 4 (0)
Thành tích huy chương
U-23 Indonesia
Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2011 SEA Games 2011
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:03, 2 tháng 12 năm 2014 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2011

Hasyim Kipuw (sinh ngày 9 tháng 5 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia hiện tại thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ tại Liga 1 PSM Makassar. Anh chủ yếu thi đấu ở vị trí hậu vệ nhưng cũng có thể đảm nhiệm vị trí tiền vệ phòng ngự.

Đời sống cá nhân

[sửa | sửa mã nguồn]

Kipuw là người theo đạo Hồi và sinh hoạt tháng Ramadan.[2]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 2 tháng 12 năm 2014, anh ký hợp đồng với Arema Cronus.[3]

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
U-23 Indonesia

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hasyim Kipuw tại Soccerway
  2. ^ “Hasyim Kipuw Pernah Batal Puasa”. TribunNews.com (bằng tiếng Indonesia). 26 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập 9 tháng 12 năm 2014.
  3. ^ “Hasyim Kipuw Kembali Perkuat Arema Cronus” (bằng tiếng Indonesia). Truy cập 2 tháng 12 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hasyim Kipuw tại Soccerway