Sepak bola di SEA Games 2011 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Indonesia |
Thời gian | 3 – 21 tháng 11 |
Số đội | 11 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Malaysia (lần thứ 6) |
Á quân | Indonesia |
Hạng ba | Myanmar |
Hạng tư | Việt Nam |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 29 |
Số bàn thắng | 94 (3,24 bàn/trận) |
Số khán giả | 693.900 (23.928 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Lamnao Singto (6 bàn) |
Môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2011 diễn ra từ ngày 3 tháng 11 đến ngày 21 tháng 11 năm 2011 tại Jakarta, Indonesia. Đại hội lần này chỉ có nội dung bóng đá nam, không có nội dung của nữ. Đây là lần đầu tiên cả 11 quốc gia của khu vực Đông Nam Á tham gia vào nội dung thi đấu này. Độ tuổi tham dự giải là từ 23 tuổi trở xuống, không có các cầu thủ quá tuổi.
Malaysia đã bảo vệ thành công tấm huy chương vàng sau khi đánh bại chủ nhà Indonesia trên loạt đá luân lưu với tỷ số 4–3 (hai đội hòa nhau 1–1 trong hai hiệp chính). Myanmar giành tấm huy chương đồng chung cuộc sau khi vượt qua đương kim á quân Việt Nam ở trận tranh hạng ba. Thái Lan tiếp tục gây thất vọng khi không vượt qua vòng bảng của giải đấu lần thứ hai liên tiếp.
Dưới đây là lịch thi đấu cho môn bóng đá.
G | Vòng bảng | ½ | Bán kết | B | Play-off tranh hạng ba | F | Chung kết |
T5 3 |
T6 4 |
T7 5 |
CN 6 |
T2 7 |
T3 8 |
T4 9 |
T5 10 |
T6 11 |
T7 12 |
CN 13 |
T2 14 |
T3 15 |
T4 16 |
T5 17 |
T6 18 |
T7 19 |
CN 20 |
T2 21 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
G | G | G | G | G | G | G | G | G | ½ | B | F |
Tất cả 11 đội tuyển đến từ các quốc gia thành viên của Đông Nam Á đã tham dự nội dung thi đấu này.
|
|
Hai địa điểm diễn ra các trận đấu bóng đá nam là sân vận động Gelora Bung Karno và sân vận động Lebak Bulus, đều ở thủ đô Jakarta.
Jakarta | |
---|---|
Sân vận động Gelora Bung Karno | Sân vận động Lebak Bulus |
Sức chứa: 88.083 | Sức chứa: 12.000 |
Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2011 (Indonesia) |
Các cầu thủ sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 1988 trở về sau có đủ điều kiện tham dự giải đấu này. Mỗi đội tuyển được phép đăng ký tối đa 20 cầu thủ.
Lễ bốc thăm được tổ chức vào lúc 15:30 (UTC+7) ngày 19 tháng 10 năm 2011 tại Studio 4 RCTI ở Tây Jakarta, Indonesia.[1][2] Mười một đội tuyển trong giải đấu được bốc thăm chia thành hai bảng, một bảng năm đội và một bảng sáu đội. Malaysia và Việt Nam, với tư cách là đương kim vô địch và đương kim á quân của giải đấu lần trước, được chọn làm hạt giống tại hai bảng đấu; các đội còn lại được bốc thăm ngẫu nhiên. Chủ nhà Indonesia được quyền chọn bảng đấu và đã quyết định lựa chọn bảng A với 5 đội.[3]
Các trọng tài sau đây đã được lựa chọn để điều khiển tại giải đấu:[4]
|
|
Hai đội đứng đầu mỗi bảng lọt vào vòng bán kết.
Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa và 0 điểm cho 1 trận thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây sẽ được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng:
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Malaysia | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 | 10 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Indonesia (H) | 4 | 3 | 0 | 1 | 11 | 2 | +9 | 9 | |
3 | Singapore | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 7 | |
4 | Thái Lan | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 7 | −1 | 3 | |
5 | Campuchia | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 16 | −14 | 0 |
Thái Lan | 4–0 | Campuchia |
---|---|---|
Thammarossopon 18' Nooprom 72', 82' Thaweekarn 75' |
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 5 | 4 | 1 | 0 | 16 | 2 | +14 | 13 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Myanmar | 5 | 4 | 1 | 0 | 13 | 2 | +11 | 13 | |
3 | Đông Timor | 5 | 2 | 0 | 3 | 4 | 8 | −4 | 6 | |
4 | Lào | 5 | 1 | 1 | 3 | 10 | 11 | −1 | 4 | |
5 | Brunei | 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | 17 | −12 | 4 | |
6 | Philippines | 5 | 1 | 0 | 4 | 6 | 14 | −8 | 3 |
Việt Nam | 3–1 | Philippines |
---|---|---|
Hartmann 59' (l.n.) Lê Hoàng Thiên 73' Nguyễn Văn Quyết 90+2' |
Chi tiết | Ott 37' |
Lào | 2–3 | Myanmar |
---|---|---|
Lamnao 64' Sangvone 74' |
Chi tiết | Kyaw Ko Ko 19' Min Min Thu 70' Yan Aung Win 78' |
Brunei | 1–2 | Đông Timor |
---|---|---|
Najib 25' | Chi tiết | Murilo 64', 72' |
Đông Timor | 2–1 | Philippines |
---|---|---|
Murilo 18' Diogo 48' |
Chi tiết | Porteria 36' |
Myanmar | 4–0 | Brunei |
---|---|---|
Kyaw Zeyar Win 6' Min Min Thu 32' Kyaw Ko Ko 63' Kyi Lin 78' |
Chi tiết |
Việt Nam | 2–0 | Đông Timor |
---|---|---|
Nguyễn Trọng Hoàng 51' Âu Văn Hoàn 64' |
Chi tiết |
Brunei | 0–8 | Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Văn Quyết 1', 13', 14' Phạm Thành Lương 15' Lê Văn Thắng 18' Hoàng Văn Bình 30' Lê Hoàng Thiên 57' Hoàng Đình Tùng 72' |
Philippines | 0–5 | Myanmar |
---|---|---|
Chi tiết | Aye San 11' Kyaw Zeyar Win 41' Kyaw Ko Ko 46', 55' Yan Aung Win 90+2' |
Đông Timor | 0–3 | Lào |
---|---|---|
Chi tiết | Paseutsack 21' Lamnao 42', 89' (ph.đ.) |
Myanmar | 1–0 | Đông Timor |
---|---|---|
Mai Aih Naing 34' | Chi tiết |
Lào | 1–3 | Việt Nam |
---|---|---|
Liththideth 5' | Chi tiết | Hoàng Đình Tùng 64' Nguyễn Văn Quyết 71' Lê Văn Thắng 90' |
Trong vòng đấu loại trực tiếp, nếu một trận đấu có kết quả hòa sau 90 phút:
Bán kết | Trận tranh huy chương vàng | |||||
19 tháng 11 – Jakarta | ||||||
Malaysia | 1 | |||||
21 tháng 11 – Jakarta | ||||||
Myanmar | 0 | |||||
Malaysia (pen.) | 1 (4) | |||||
19 tháng 11 – Jakarta | ||||||
Indonesia | 1 (3) | |||||
Việt Nam | 0 | |||||
Indonesia | 2 | |||||
Trận tranh huy chương đồng | ||||||
21 tháng 11 – Jakarta | ||||||
Myanmar | 4 | |||||
Việt Nam | 1 |
Myanmar | 4–1 | Việt Nam |
---|---|---|
Kyaw Zeyar Win 34' Pyae Phyoe Oo 55' Ngô Hoàng Thịnh 72' (l.n.) Kyaw Ko Ko 84' |
Chi tiết | Lâm Anh Quang 86' |
Malaysia | 1–1 (s.h.p.) | Indonesia |
---|---|---|
Asraruddin 35' | Chi tiết | Gunawan 5' |
Loạt sút luân lưu | ||
Mahali Fandi Fakri Fadhli Baddrol |
4-3 | Bonai Gunawan Egi Rahman Sinaga |
Bóng đá nam Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2011 |
---|
Malaysia Lần thứ 6 |
Đã có 94 bàn thắng ghi được trong 29 trận đấu, trung bình 3.24 bàn thắng mỗi trận đấu.
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Malaysia | 6 | 4 | 2 | 0 | 9 | 3 | +6 | 14 | Vô địch - Huy chương vàng | |
Indonesia (H) | 6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 3 | +11 | 13 | Á quân - Huy chương bạc | |
Myanmar | 7 | 5 | 1 | 1 | 17 | 3 | +14 | 16 | Hạng ba - Huy chương đồng | |
4 | Việt Nam | 7 | 4 | 1 | 2 | 17 | 8 | +9 | 13 | Hạng tư |
5 | Singapore | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 7 | Bị loại ở vòng bảng |
6 | Đông Timor | 5 | 2 | 0 | 3 | 4 | 8 | −4 | 6 | |
7 | Lào | 5 | 1 | 1 | 3 | 10 | 9 | +1 | 4 | |
8 | Brunei | 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | 17 | −12 | 4 | |
9 | Thái Lan | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 7 | −1 | 3 | |
10 | Philippines | 5 | 1 | 0 | 4 | 6 | 14 | −8 | 3 | |
11 | Campuchia | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 16 | −14 | 0 |