Hepatus epheliticus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Brachyura |
Họ (familia) | Aethridae |
Chi (genus) | Hepatus |
Loài (species) | H. epheliticus |
Danh pháp hai phần | |
Hepatus epheliticus (Linnaeus, 1763) | |
Danh pháp đồng nghĩa [1] | |
|
Hepatus epheliticus là một loài cua sinh sống ở phía tây Đại Tây Dương từ vịnh Chesapeake đến Cộng hòa Dominica. Loài này có mai dài 3 inch điểm các đốm đỏ với các viền thẫm màu hơn.[2]