Hepatus epheliticus

Hepatus epheliticus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustacea
Lớp: Malacostraca
Bộ: Decapoda
Phân thứ bộ: Brachyura
Họ: Aethridae
Chi: Hepatus
Loài:
H. epheliticus
Danh pháp hai phần
Hepatus epheliticus
(Linnaeus, 1763)
Các đồng nghĩa[1]
  • Cancer epheliticus Linnaeus, 1763
  • Cancer decorus Herbst, 1803
  • Cancer vanbenedenii Herklots, 1852

Hepatus epheliticus là một loài cua sinh sống ở phía tây Đại Tây Dương từ vịnh Chesapeake đến Cộng hòa Dominica. Loài này có mai dài 3 inch điểm các đốm đỏ với các viền thẫm màu hơn.[2] [3][4]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Peter K. L. Ng; Danièle Guinot & Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ Edward E. Ruppert & Richard S. Fox (1988). “Box crabs”. Seashore animals of the Southeast: a guide to common shallow-water invertebrates of the southeastern Atlantic Coast. University of South Carolina Press. tr. 252–253. ISBN 978-0-87249-535-7.
  3. ^ Edward E. Ruppert & Richard S. Fox (1988). “Box crabs”. Seashore animals of the Southeast: a guide to common shallow-water invertebrates of the southeastern Atlantic Coast. University of South Carolina Press. tr. 252–253. ISBN 978-0-87249-535-7.
  4. ^ Harriet Perry & Kirsten Larsen (2 tháng 4 năm 2004). “A Picture Guide to Shelf Invertebrates from the Northern Gulf of Mexico” (PDF). Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]