Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ismail Ibragimovich Ediyev | ||
Ngày sinh | 16 tháng 2, 1988 | ||
Nơi sinh | Komsomolskoye, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC SKA-Khabarovsk | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2013 | F.K. Terek Grozny | 16 | (1) |
2011–2012 | → FC Fakel Voronezh (mượn) | 13 | (0) |
2012 | → FC Chernomorets Novorossiysk (mượn) | 12 | (0) |
2013 | FC Metallurg-Kuzbass Novokuznetsk | 9 | (0) |
2013–2014 | F.K. Mordovia Saransk | 16 | (0) |
2014– | FC SKA-Khabarovsk | 82 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 4 năm 2018 |
Ismail Ibragimovich Ediyev (tiếng Nga: Исмаил Ибрагимович Эдиев; sinh ngày 16 tháng 2 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí trung vệ cho FC SKA-Khabarovsk.
Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga năm 2005 cho F.K. Terek Grozny.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Terek Grozny | 2005 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 2 | 0 | 0 | 0 | – | – | 2 | 0 | ||
2006 | FNL | 4 | 0 | 0 | 0 | – | – | 4 | 0 | |||
2007 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||||
2008 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | |||
2009 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | – | 1 | 0 | ||||
2010 | 9 | 1 | 0 | 0 | – | – | 9 | 1 | ||||
2011–12 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||||
Tổng cộng | 16 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 1 | ||
Fakel Voronezh | 2011–12 | FNL | 13 | 0 | 2 | 0 | – | – | 15 | 0 | ||
Chernomorets Novorossiysk | 2012–13 | PFL | 12 | 0 | 0 | 0 | – | – | 12 | 0 | ||
Metallurg-Kuzbass Novokuznetsk | 2012–13 | FNL | 9 | 0 | – | – | – | 9 | 0 | |||
Mordovia Saransk | 2013–14 | 16 | 0 | 2 | 0 | – | – | 18 | 0 | |||
SKA-Khabarovsk | 2014–15 | 14 | 0 | 0 | 0 | – | – | 14 | 0 | |||
2015–16 | 25 | 1 | 0 | 0 | – | – | 25 | 1 | ||||
2016–17 | 23 | 1 | 2 | 0 | – | 2[a] | 0 | 27 | 1 | |||
2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 16 | 0 | 1 | 0 | – | – | 17 | 0 | |||
Tổng cộng | 78 | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 83 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 144 | 3 | 7 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 153 | 3 |