Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Malsawmzuala | ||
Ngày sinh | 12 tháng 9, 1997 | ||
Nơi sinh | Aizawl, Mizoram | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Bengaluru FC | ||
Số áo | 31 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2012–2015 | Chanmari | ||
2012–2015 | AIFF Elite Academy | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015– | Bengaluru FC | 15 | (1) |
2016 | → Delhi Dynamos (mượn) | 4 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015– | U-19 Ấn Độ | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22:06, 29 tháng 4 năm 2017 (UTC) |
Malswamzuala (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Ấn Độ thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Bengaluru FC ở Indian Super League.
Malswamzuala có màn ra mắt cho Bengaluru FC ngày 9 tháng 1 năm 2015 trước Salgaocar.[1] Vào ngày 10 tháng 4 năm 2016, Malsawmzuala ghi bàn trước East Bengal F.C. trong một trận đấu quan trọng ở I-League.[2]
Ngày 2 tháng 9 năm 2016, Delhi Dynamos của ISL có được Malsawmzuala theo dạng cho mượn từ Bengaluru FC. Ngày 18 tháng 11 năm 2016, Sawmtea ghi bàn thắng đầu tiên tại ISL trước FC Pune City trong trận đấu ra mắt cho Delhi Dynamos. Sawmtea là cầu thủ ghi bàn trẻ nhất trong lịch sử Indian Super League.
Malswamzuala ra mắt cho U-19 Ấn Độ tại Frenz International U19 Cup tổ chức ở Malaysia. Ngày 4 tháng 1 năm 2015, anh ra mắt cho U-19 Ấn Độ trước Estudiantes khi vào sân từ phút 64 thay cho Robinson Singh trên sân vận động UiTM.[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Liên đoàn | Cúp Durand | AFC | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Bengaluru FC | 2015–16 | 10 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 16 | 1 |
Delhi Dynamos | 2017 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 |
Bengaluru FC | 2016–17 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 19 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 26 | 2 |