Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 26 tháng 2, 1994 | ||
Nơi sinh | Ljubljana, Slovenia | ||
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Rostov | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2008 | Kočevje | ||
2008–2013 | Interblock | ||
2015 | Bolton Wanderers | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013 | Triglav Kranj | 4 | (0) |
2014 | Ivančna Gorica | 23 | (0) |
2015–2017 | Gorica | 34 | (1) |
2017– | Rostov | 7 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | U-16 Slovenia | 3 | (0) |
2010 | U-17 Slovenia | 5 | (0) |
2017 | Slovenia B | 1 | (0) |
2018– | Slovenia | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 6 năm 2018 |
Matija Boben (sinh ngày 26 tháng 2 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Slovenia. Anh chơi ở vị trí trung vệ cho F.K. Rostov.
Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Slovenia ở mùa giải 2013–14 cho NK Triglav Kranj.
Vào ngày 4 tháng 7 năm 2017, anh ký bản hợp đồng 3 năm với điều khoản gia hạn 1 năm với câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga F.K. Rostov.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Triglav Kranj | 2013–14 | Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Slovenia | 1 | 0 | 1 | 0 | – | 2 | 0 | |
Gorica | 2015–16 | 9 | 0 | 0 | 0 | – | 9 | 0 | ||
2016–17 | 25 | 1 | 3 | 0 | 1 | 0 | 29 | 1 | ||
2017–18 | – | – | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||
Tổng cộng | 34 | 1 | 3 | 0 | 2 | 0 | 39 | 1 | ||
F.K. Rostov | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 7 | 0 | 1 | 0 | – | 8 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 42 | 1 | 5 | 0 | 2 | 0 | 49 | 1 |