Chủ đề của bài viết này có thể không thỏa mãn chỉ dẫn về độ nổi bật cho sự kiện. |
Mr World Vietnam | |
---|---|
Thành lập | 2024 |
Sáng lập | Phạm Kim Dung |
Loại | Cuộc thi sắc đẹp dành cho nam |
Trụ sở chính | Thành phố Hồ Chí Minh |
Vị trí | |
Thành viên | Mister World |
Giám đốc Quốc gia | Phạm Kim Dung |
Nhân vật chủ chốt | Julia Morley |
Mr World Vietnam là cuộc thi sắc đẹp ở Việt Nam nhằm lựa chọn đại diện của đất nước tham dự cuộc thi Mister World.[1] Được tổ chức lần đầu vào năm 2024. Mr World Vietnam hiện tại là Phạm Tuấn Ngọc đến từ Hải Phòng.[2]
Lần thứ | Năm | Ngày | Mister World Vietnam | Á vương | Nơi tổ chức | Số thí sinh | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | ||||||
1 | 2024 | 14 tháng 7 năm 2024 | Phạm Tuấn Ngọc[2] (Hải Phòng) |
Võ Minh Toại[3] (Bình Định) |
Đinh Ta Bi[4] (Gia Lai) |
Nhà thi đấu Nguyễn Du, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | 29 |
Tỉnh/thành | Số lần | Năm |
---|---|---|
Hải Phòng | 1 | 2024 |
Chú thích màu
Năm | Tên | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|
2007 | Hồ Đức Vĩnh[5] | Không đạt giải | |
2012 | Trương Nam Thành | Top 10[6] | 2
|
2024 | Phạm Tuấn Ngọc | Á vương 1[7] | 7
|
Mr World Vietnam | |
---|---|
Ngày | 13 tháng 7 năm 2024 |
Dẫn chương trình |
|
Biểu diễn |
|
Địa điểm | Nhà thi đấu Nguyễn Du, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Truyền hình | |
Tham gia | 29 |
Số xếp hạng | 20 |
Người chiến thắng | Phạm Tuấn Ngọc Hải Phòng |
Mr World Vietnam 2024 là cuộc thi Mr World Vietnam lần thứ 1 được tổ chức vào ngày 13 tháng 7 năm 2024 tại Nhà thi đấu Nguyễn Du, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. Phạm Tuấn Ngọc đến từ Hải Phòng đăng quang ngôi vị Mr World Vietnam.[8]
Hạng | Thí sinh |
---|---|
Mr World Vietnam 2024 |
|
Á vương 1 |
|
Á vương 2 |
|
Top 5 |
|
Top 10 |
|
Top 20 |
|
|
|
|
|
Giải thưởng | Thí sinh | |
---|---|---|
Beauty with a Purpose |
| |
Mr Media Award |
| |
Mr Business |
| |
Mr Fitness | Fan Vote |
|
Giám khảo |
| |
Top Model |
| |
Head-to-Head Challenge |
| |
Mr Talent |
| |
Mr Sports |
| |
Mr Áo dài |
| |
Mr Veston |
|
Người chiến thắng trong cuộc thi sẽ được tự động lọt vào Top 20.
Beauty With A Purpose | |
---|---|
Hạng | Thí sinh |
Quán quân |
|
Top 7 |
|
Head to Head Challenge | |
Hạng | Thí sinh |
Quán quân |
|
Á quân |
|
Top 4 |
|
Top 15 |
|
Mr Sport | |
Hạng | Thí sinh |
Quán quân |
|
Á quân 1 |
|
Á quân 2 |
|
Á quân 3 |
|
Á quân 4 |
|
Mr Talent | |
Hạng | Thí sinh |
Quán quân |
|
Top 5 |
|
Top Model | |
Hạng | Thí sinh |
Quán quân |
|
Top 5 |
|
Mr Fitness by Fan Vote | |
Hạng | Thí sinh |
Quán quân |
|
Top 5 |
|
29 thí sinh dự thi.[9][10][11]
SBD | Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán |
---|---|---|---|---|
011 | Ninh Huỳnh Đức | 2003 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Lâm Đồng |
012 | Huỳnh Tiến Đạt | 1999 | Thừa Thiên Huế | |
014 | Nguyễn Hồng Hà | 1997 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Ninh Thuận |
051 | Phạm Tuấn Ngọc | 1999 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Hải Phòng |
066 | Nguyễn Hữu Duy | 1997 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Vĩnh Long |
068 | Nguyễn Đăng Đức | 2000 | Bình Phước | |
082 | Trần Hoàng Sơn | 2004 | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in) | Cần Thơ |
095 | Đặng Tuấn Ninh | 2001 | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Lâm Đồng |
102 | Hoàng Đặng Phước Ân | 2004 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh |
116 | Dương Hoàng Hải | 2005 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Hà Nội |
142 | Lương Việt Nhật | 2002 | 1,88 m (6 ft 2 in) | Đồng Nai |
145 | Nguyễn Công Thành | 2001 | Hải Phòng | |
150 | Nguyễn Văn Lừng | 1998 | 1,85 m (6 ft 1 in) | Thành phố Hồ Chí Minh |
164 | Vũ Sơn Tùng | 2000 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Hà Nội |
174 | Nguyễn Văn Hoàng | 2000 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Đồng Nai |
188 | Nguyễn Hữu Khanh | 2004 | Hà Nội | |
193 | Nguyễn Nhật Thuận | 1997 | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Đồng Nai |
211 | Nguyễn Hoàng Nghĩa | 1999 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Đắk Lắk |
234 | Đinh Ta Bi | 2001 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Gia Lai |
255 | Nguyễn Hoàng Duy Hiếu | 2001 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Đồng Nai |
256 | Võ Minh Toại | 1998 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | Bình Định |
305 | Ngô Trung Nguyên | 1997 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Vĩnh Long |
314 | Nguyễn Dương | 2001 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Tiền Giang |
332 | Đặng Tiến Đông | 2000 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Hà Nội |
367 | Nguyễn Đức Quang | 2000 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Hà Nội |
416 | Trần Khánh Dĩ | 1997 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Kiên Giang |
420 | Đoàn Hoàng Phương Nam | 2001 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh |
433 | Lâm Trường Phú | 2003 | Thành phố Hồ Chí Minh | |
512 | Phan Ngọc Giang | 2004 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Thừa Thiên Huế |