Nabalus crepidineus

Nabalus crepidineus

Tương đối an toàn  (NatureServe)
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Tông: Cichorieae
Chi: Nabalus
Loài:
N. crepidineus
Danh pháp hai phần
Nabalus crepidineus
(Michx.) DC.
Các đồng nghĩa
  • Prenanthes crepidinea Michx.

Nabalus crepidineus là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Michx. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1803.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Prenanthes crepidinea. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gentry, J.L.; Johnson, J.P.; Baker, B. T.; Witsell, C. T.; Ogle, J. D., eds. 2013. Atlas of the Vascular Plants of Arkansas. University of Arkansas Herbarium, Fayetteville, AR, USA

Nabalus crepidineus. County-level distribution map from the North American Plant Atlas (NAPA). Biota of North America Program (BONAP). 2014. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2021.

Prenanthes crepidinea. CSDL PLANTS của Cục Bảo tồn Tài nguyên Tự nhiên Hoa Kỳ, USDA. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.