Nabalus trifoliolatus

Nabalus trifoliolatus
In Newfoundland
Botanical illustration
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Tông: Cichorieae
Chi: Nabalus
Loài:
N. trifoliolatus
Danh pháp hai phần
Nabalus trifoliolatus
Cass.
Các đồng nghĩa[1]
Danh sách
    • Nabalus nanus (Bigelow) DC.
    • Nabalus trifoliolatus var. dissectifolius Peck
    • Nabalus trifoliolatus var. nanus (Bigelow) Weakley
    • Nabalus trifoliolatus var. obovatus Burnham
    • Prenanthes alba var. nana Bigelow
    • Prenanthes nana (Bigelow) Torr. ex DC.
    • Prenanthes serpentaria var. nana (Bigelow) A.Gray
    • Prenanthes trifoliolata (Cass.) Fernald
    • Prenanthes trifoliolata f. ciliata Vict. & J.Rousseau
    • Prenanthes trifoliolata f. leptomera Sherff
    • Prenanthes trifoliolata var. nana (Bigelow) Fernald
    • Prenanthes trifoliolata f. typica Sherff

Nabalus trifoliolatus là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Cass.) Fernald miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900.[2][1][3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Nabalus trifoliolatus Cass”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2023.
  2. ^ The Plant List (2010). Prenanthes trifoliolata. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ Prenanthes trifoliolata (Cass.) Fernald; Gall Of The Earth, Three-leaved Rattlesnakeroot”. Plant Database. Lady Bird Johnson Wildflower Center. 6 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]