Nuphar microphylla
|
|
1809 illustration
|
Phân loại khoa học
|
Giới:
|
Plantae
|
nhánh:
|
Tracheophyta
|
nhánh:
|
Angiospermae
|
Bộ:
|
Nymphaeales
|
Họ:
|
Nymphaeaceae
|
Chi:
|
Nuphar
|
Loài:
|
N. microphylla
|
Danh pháp hai phần
|
Nuphar microphylla (Pers.) Fernald
|
Các đồng nghĩa[1]
|
- Nenuphar minimum (Willd.) Link
- Nuphar kalmianum Aiton
- Nuphar lutea var. kalmiana (Michx.) Torr. & A.Gray
- Nuphar luteum var. pumilum (Timm) E.O.Beal
- Nuphar microphylla f. multisepala Lakela
- Nuphar minima (Willd.) Sm.
- Nymphaea kalmiana Sims
- Nymphaea lutea var. kalmiana Michx.
- Nymphaea lutea var. minima Willd.
- Nymphaea microphylla Pers.
- Nymphozanthus microphyllus (Pers.) Fernald
- Nyphar luteum var. kalmianum (Michaux) Walpers
|
Nuphar microphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Nymphaeaceae. Loài này được (Pers.) Fernald miêu tả khoa học đầu tiên năm 1919.[2][3]
|
---|
Nuphar microphylla | |
---|
Nymphaea microphylla | |
---|