Nuphar

Nuphar
Nuphar variegata
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
Bộ: Nymphaeales
Họ: Nymphaeaceae
Chi: Nuphar
Sibth. & Sm.
Các đồng nghĩa

Nuphar là chi duy nhất của phân họ Nupharoideae trong họ Súng (Nymphaeaceae). Có khoảng tám loài phổ biến ở Bắc bán cầu.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Nuphar Section Astylus[2][3]

Nuphar Section Nuphar[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Eastman, John (2014). Wildflowers of the eastern United States (ấn bản thứ 1). Mechanicsburg, PA: Stackpole Books. ISBN 978-0-8117-1367-2.
  2. ^ DeVore, ML; Taylor, W; Pigg, KB (2015). “Nuphar carlquistii sp. nov. (Nymphaeaceae): A Water Lily from the Latest Early Eocene, Republic, Washington”. International Journal of Plant Sciences. 176 (4): 365–377. doi:10.1086/680482. S2CID 84149074.
  3. ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Padgett
  4. ^ Padgett, Donald (1998). “Phenetic distinction between the dwarf yellow water-lilies: Nuphar microphylla and N. pumila (Nymphaeaceae)” (PDF). Canadian Journal of Botany. 76 (10): 1755–1762. doi:10.1139/b98-125. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan