Kasyan with Tom Tomsk năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Oleksandr Yurіyovich Kasyan | ||
Ngày sinh | 27 tháng 1, 1989 | ||
Nơi sinh | Bezimenne, Donetsk Oblast, Ukrainian SSR | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Baltika Kaliningrad | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2005 | FC Illichivets Mariupol | ||
2005–2006 | FC Shakhtar Donetsk | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2012 | FC Shakhtar Donetsk | 0 | (0) |
2009–2010 | → FC Illichivets Mariupol (mượn) | 26 | (5) |
2010–2011 | → FC Zorya Luhansk (mượn) | 21 | (2) |
2011 | → FC Illichivets Mariupol (mượn) | 3 | (0) |
2012–2014 | FC Karpaty Lviv | 19 | (5) |
2013 | → F.K. Tom Tomsk (mượn) | 10 | (2) |
2013–2014 | → FC Khimik Dzerzhinsk (mượn) | 23 | (6) |
2014–2015 | FC Khimik Dzerzhinsk | 19 | (5) |
2015–2016 | FC Fakel Voronezh | 30 | (7) |
2016 | F.K. Tom Tomsk | 12 | (0) |
2017 | FC Fakel Voronezh | 12 | (4) |
2017– | F.K. Baltika Kaliningrad | 31 | (5) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005 | U-17 Ukraina | 1 | (0) |
2009 | U-21 Ukraina | 2 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 1 năm 2013 |
Oleksandr Kasyan (tiếng Ukraina: Олександр Юрійович Кас'ян; sinh ngày 27 tháng 1 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Ukraina. Anh thi đấu cho F.K. Baltika Kaliningrad.
Anh được triệu tập vào Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Ukraina. Anh cũng mang quốc tịch Nga với tên Aleksandr Yuryevich Kasyan (tiếng Nga: Александр Юрьевич Касьян).[1]