Phaenanthoecium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
nhánh: | Commelinids |
Bộ: | Poales |
Họ: | Poaceae |
Phân họ: | Danthonioideae |
Tông: | Danthonieae |
Chi: | Phaenanthoecium C.E.Hubb. |
Loài: | P. koestlinii
|
Danh pháp hai phần | |
Phaenanthoecium koestlinii (Hochst. ex A.Rich.) C.E.Hubb. | |
Các đồng nghĩa | |
|
Phaenanthoecium là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[1]
Phaenanthoecium koestlinii là Loài duy nhất được biết đến, cũng là loài bản địa của Đông Bắc vùng nhiệt đới châu Phi (Sudan, Ethiopia và Eritrea) và Yemen.[2][3][4]