Danthonioideae

Danthonioideae
Pampas grass (Cortaderia selloana)
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Monocots
nhánh: Commelinids
Bộ: Poales
Họ: Poaceae
nhánh: PACMAD clade
Phân họ: Danthonioideae
Barker & H.P.Linder
Tông: Danthonieae
Zotov

Danthonioideae là một phân họ chủ yếu thuộc nửa cầu nam của các loài cỏ Poaceae, bao gồm một tông duy nhất là Danthonieae và một chi chưa được phân loại,[1] với tổng cộng khoảng 300 loài.[2] Nó bao gồm các loài cỏ thảo mộc đến một phần thân gỗ, cây cỏ lâu năm hoặc hàng năm (hiếm hơn) phát triển trong cánh đồng cỏ mở, rừng cây bụi và rừng.[3] Nó thuộc nhóm PACMAD của các loài cỏ, nhưng khác với một số dòng họ khác trong nhóm đó, cỏ trong Danthonioideae chỉ sử dụng đường sinh học C3.[4] Nhóm chị em của nó là phân họ Chloridoideae.[4]

Có 19 chi, trong đó có 18 chi được đặt trong tông Danthonieae, trong khi một chi chưa được phân loại (incertae sedis).[1] Mối quan hệ trong nhóm này phức tạp; các bằng chứng phát sinh chủng loại xung đột từ DNA lục lạpDNA nhân cho thấy rằng sự giao thoa của các loài đã đóng một vai trò quan trọng trong Danthonioideae.[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Soreng, Robert J.; Peterson, Paul M.; Romaschenko, Konstantin; Davidse, Gerrit; Teisher, Jordan K.; Clark, Lynn G.; Barberá, Patricia; Gillespie, Lynn J.; Zuloaga, Fernando O. (2017). “A worldwide phylogenetic classification of the Poaceae (Gramineae) II: An update and a comparison of two 2015 classifications”. Journal of Systematics and Evolution. 55 (4): 259–290. doi:10.1111/jse.12262. ISSN 1674-4918. Ấn phẩm cho phép truy cập mở - đọc miễn phí
  2. ^ Soreng, Robert J.; Peterson, Paul M.; Romaschenko, Konstantin; Davidse, Gerrit; Zuloaga, Fernando O.; Judziewicz, Emmet J.; Filgueiras, Tarciso S.; Davis, Jerrold I.; Morrone, Osvaldo (2015). “A worldwide phylogenetic classification of the Poaceae (Gramineae)”. Journal of Systematics and Evolution. 53 (2): 117–137. doi:10.1111/jse.12150. ISSN 1674-4918. S2CID 84052108. Ấn phẩm cho phép truy cập mở - đọc miễn phí
  3. ^ Grass Phylogeny Working Group; Nigel P. Barker; Lynn G. Clark; Jerrold I. Davis; Melvin R. Duvall; Gerald F. Guala; Catherine Hsiao; Elizabeth A. Kellogg; H. Peter Linder (2001). “Phylogeny and Subfamilial Classification of the Grasses (Poaceae)” (PDF). Annals of the Missouri Botanical Garden. Missouri Botanical Garden Press. 88 (3): 373–457. doi:10.2307/3298585. JSTOR 3298585.
  4. ^ a b Grass Phylogeny Working Group II (2012). “New grass phylogeny resolves deep evolutionary relationships and discovers C4 origins”. New Phytologist. 193 (2): 304–312. doi:10.1111/j.1469-8137.2011.03972.x. hdl:2262/73271. ISSN 0028-646X. PMID 22115274. Ấn phẩm cho phép truy cập mở - đọc miễn phí
  5. ^ Pirie, M. D.; Humphreys, A. M.; Barker, N. P.; Linder, H. P. (2009). “Reticulation, Data Combination, and Inferring Evolutionary History: An Example from Danthonioideae (Poaceae)”. Systematic Biology. 58 (6): 612–628. doi:10.1093/sysbio/syp068. ISSN 1063-5157. PMID 20525613. Ấn phẩm cho phép truy cập mở - đọc miễn phí

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review phim Nope (2022)
Review phim Nope (2022)
Nope là một bộ phim điện ảnh thuộc thể loại kinh dị xen lẫn với khoa học viễn tưởng của Mỹ công chiếu năm 2022 do Jordan Peele viết kịch bản, đạo diễn và đồng sản xuất dưới hãng phim của anh, Monkeypaw Productions
Một ma thần chưa rõ danh tính đang ngủ say tại quần đảo Inazuma
Một ma thần chưa rõ danh tính đang ngủ say tại quần đảo Inazuma
Giai đoạn Orobashi tiến về biển sâu là vào khoảng hơn 2000 năm trước so với cốt truyện chính, cũng là lúc Chiến Tranh Ma Thần sắp đi đến hồi kết.
Tổng hợp các lãnh địa được sử dụng trong Jujutsu Kaisen
Tổng hợp các lãnh địa được sử dụng trong Jujutsu Kaisen
Bành trướng lãnh địa được xác nhận khi người thi triển hô "Bành trướng lãnh địa" những cá nhân không làm vậy đều sẽ được coi là "Giản dị lãnh địa"
Sức mạnh và khả năng của Lục Nhãn - Jujutsu Kaisen
Sức mạnh và khả năng của Lục Nhãn - Jujutsu Kaisen
Lục nhãn hay Rikugan là khả năng độc nhất, chỉ luôn tồn tại một người sở con mắt này trong thế giới chú thuật