Phenpromethamine

Phenpromethamine
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • none
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • DE: Anlage I
Các định danh
Tên IUPAC
  • N-methyl-2-phenylpropan-1-amine
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ECHA InfoCard100.257.912
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC10H15N
Khối lượng phân tử149.23 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • CC(CNC)C1=CC=CC=C1
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C10H15N/c1-9(8-11-2)10-6-4-3-5-7-10/h3-7,9,11H,8H2,1-2H3
  • Key:AUFSOOYCQYDGES-UHFFFAOYSA-N
  (kiểm chứng)

Phenpromethamine là một thành viên của gia đình phenethylamine. Nó là một chất kích thích, và hiện đang bị Cơ quan Chống doping Thế giới nghiêm cấm.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “2006 Canadian Centre for Ethics in Sport Advisory Notice” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.