Plesiopterys | |
---|---|
Hóa thạch | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Phân lớp (subclass) | Enaliosauria |
Bộ (ordo) | Sauropterygia |
Chi (genus) | Plesiopterys O'Keefe, 2004 |
Plesiopterys là một chi plesiosaur đã tuyệt chủng.[1]