Ranularia

Ranularia
Shell of Ranularia oblita
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
Bộ: Littorinimorpha
Liên họ: Tonnoidea
Họ: Cymatiidae
Chi: Ranularia
Schumacher, 1817
Loài điển hình
Murex clavator Dillwyn, 1817
Các đồng nghĩa[1]
  • Cymatium (Ranularia) Schumacher, 1817
  • Retusum Jousseaume, 1892
  • Tritonium (Ranularia) Schumacher, 1817
  • Tritonocauda Dall, 1904

Ranularia là một chi ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae,, họ ốc tù và.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Ranularia bao gồm:

Các loài đồng nghĩa
  • Ranularia (Lagena) Mörch, 1852: syn. Gelagna Schaufuss, 1869 (Invalid: junior homonym of Lagena Röding, 1798 and Lagena Schumacher, 1817; Gelagna and Paralagena are replacement names)
  • Ranularia clavator (Dillwyn, 1817): syn. Ranularia gutturnia (Röding, 1798)
  • Ranularia labiata Schumacher, 1817: syn. Ranularia gutturnia (Röding, 1798)
  • Ranularia longirostra Schumacher, 1817: syn. Ranularia gutturnia (Röding, 1798)
  • Ranularia muricina (Röding, 1798): syn. Gutturnium muricinum (Röding, 1798)
  • Ranularia retusa (Lamarck, 1822): syn. Ranularia oboesa (Perry, 1811)
  • Ranularia tuberosus (Lamarck, 1822): syn. Gutturnium muricinum (Röding, 1798)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Ranularia Schumacher, 1817. WoRMS (2010). Ranularia Schumacher, 1817. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=205371 on 27 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ Ranularia andamanensis (Beu, 1987). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  3. ^ Ranularia arthuri (Beu, 1987). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  4. ^ Ranularia boschi (Abbott & Lewis, 1970). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  5. ^ Ranularia caudata (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  6. ^ Ranularia cynocephalum (Lamarck, 1816). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  7. ^ Ranularia dunkeri (Lischke, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  8. ^ Ranularia encaustica (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  9. ^ Ranularia exilis (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  10. ^ Ranularia gallinago (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  11. ^ Ranularia gutturnia (Röding, 1798). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  12. ^ Ranularia monilifera (A. Adams & Reeve, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  13. ^ Ranularia oblita Lewis & Beu, 1976. World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  14. ^ Ranularia oboesa (Perry, 1811). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  15. ^ Ranularia parthi (Arthur, 1991). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  16. ^ Ranularia pyrulum (A. Adams & Reeve, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  17. ^ Ranularia pyrum (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  18. ^ Ranularia rehderi (A.H. Verrill, 1950). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  19. ^ Ranularia sarcostoma (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  20. ^ Ranularia sinensis (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  21. ^ Ranularia springsteeni (Beu, 1987). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  22. ^ Ranularia testudinaria (A. Adams & Reeve, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  23. ^ Ranularia trilineata (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  24. ^ Ranularia tripa (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]