Ranularia caudata

Ranularia caudata
Apertural view of Ranularia caudatua (Gmelin, 1791)
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
Bộ: Littorinimorpha
Họ: Cymatiidae
Chi: Ranularia
Loài:
R. caudata
Danh pháp hai phần
Ranularia caudata
(Gmelin, 1791)
Các đồng nghĩa[1]
  • Buccinum costatum Meuschen, F.C., 1787
  • Cymatium (Ranularia) caudatum (Gmelin, J.F., 1791)
  • Murex caudatus Gmelin, 1791 (basionym)
  • Triton canaliferus Lamarck, 1822
  • Tritonium varicosum Link, 1807
  • Tritonocauda caudata (Gmelin, 1791)
  • Tritonocauda caudata vulticula Iredale, 1936

Ranularia caudata là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở vùng biển Châu Âu, Tây Đại Tây Dương, quần đảo Canaria, Cape Verde, ở Ấn Độ Dương dọc theo Tanzania và ở hải vực Ấn Độ Dương-Tây Thái Bình Dương.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Ranularia caudata (Gmelin, 1791). WoRMS (2010). Ranularia caudata (Gmelin, 1791). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=217019 on 2 tháng 12 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Spry, J.F. (1961). The sea shells of Dar es Salaam: Gastropods. Tanganyika Notes and Records 56
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
  • Rolán E., 2005. Malacological Fauna From The Cape Verde Archipelago. Part 1, Polyplacophora and Gastropoda.
  • Cymatium (Ranularia) caudatum. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2011.