Review Notebook of My Embarrassing Days

Review Notebook of My Embarrassing Days
Áp phích quảng bá
Tên gốc
Hangul나의 흑역사 오답노트
Thể loạiHài kịch lãng mạn
Kịch bảnBae Soo-young
Đạo diễnHwang Seung-gi
Diễn viên
Quốc giaHàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số mùa1
Số tập1
Sản xuất
Địa điểmHàn Quốc
Thời lượng69 phút
Đơn vị sản xuấtKBS
Trình chiếu
Kênh trình chiếuKBS2
Định dạng hình ảnh1080i (HDTV)
Phát sóng14 tháng 9 năm 2018 (2018-09-14)
Thông tin khác
Chương trình trướcThe Love of a Buzz Cut
Chương trình sauForgotten Season
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Review Notebook of My Embarrassing Days (Hangul: 드라마 스페셜 - 나의 흑 역사 오답 노트) là tập khởi chiếu mùa thứ chín của chuỗi phim truyền hình tuyển tập KBS Drama Special. Phim có sự tham gia của Jeon So-min và Park Sung-hoon, được phát sóng vào ngày 14 tháng 9 năm 2018 lúc 22:00 (KST) trên KBS2.[1][2]

Nội dung chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Một nhóm giáo viên toán được chọn để ôn tập một kỳ thi. Do Do-hye (Jeon So-min) và chồng cũ của cô, Choi Jin-sang (Oh Dong-min) nằm trong nhóm giáo viên. Na Pil-seung (Park Sung-hoon) là nhân viên an ninh được giao nhiệm vụ trông chừng các giáo viên để ngăn họ làm rò rỉ tài liệu ôn thi. Do-hye và Pil-seung đã chia sẻ một số khoảnh khắc xấu hổ trong những ngày học đại học của họ. Do-hye cố gắng hết sức để tránh những ký ức đáng xấu hổ này.

Diễn viên

[sửa | sửa mã nguồn]
Diễn viên Vai diễn Giới thiệu Tham khảo
Jeon So-min Do Do-hye Là một giáo viên dạy toán kỳ quặc và sôi nổi. Cô đã tự tạo ra những khoảnh khắc đáng xấu hổ do tính cách quá thẳng thắn và bộc trực của mình. Cô là một nhân vật đáng yêu và hài hước, người đã viết 'lịch sử xấu hổ' của mình vào sổ tay trả lời sai và phản ánh lại nó mỗi lần, nhưng cuối cùng lại phải làm lại lịch sử xấu hổ trong mối quan hệ với một người mới. [3][4]
Park Sung-hoon Na Pil-seung Là mối tình đầu của Do-hye. Anh là một cảnh sát phụ trách trung tâm huấn luyện CSAT và là một nhân vật có liên quan đến quá khứ xấu hổ của Do-hye, và đóng một vai trò quan trọng trong mối tình mới của Do-hye. [4]
Oh Dong-min Choi Jin-sang Là một giáo sư toán học và là chồng cũ của Do Do-hye. Jin-sang tham gia hội đồng xét duyệt tại trung tâm đào tạo nơi Do-hye và Pil-seung làm việc, điều này được cho là sẽ tạo ra một sự căng thẳng kỳ lạ giữa Do-hye và Pil-seung.
Song Ji-in Giáo viên Oh Là người vào trung tâm đào tạo với tư cách là thành viên của CSAT. Với sự quyến rũ tươi sáng của mình, cô ấy có kế hoạch đốt cháy một mối tình lãng mạn vượt ra ngoài mối quan hệ tay ba giữa Do-hye, Pil-seung.
Seo Sang-won Giáo sư Bong
Park Sun-hee Giáo sư Noh

Đón nhận

[sửa | sửa mã nguồn]

Tỷ lệ người xem

[sửa | sửa mã nguồn]
Tỷ lệ lượng người xem truyền hình trung bình
Ngày phát sóng Tỷ lệ khán giả trung bình
TNmS[5] AGB Nielsen[6]
Hàn Quốc (Toàn quốc) Hàn Quốc (Toàn quốc)
Ngày 14 tháng 9 năm 2018 % 2.2%

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm trao giải, tên lễ trao giải, hạng mục, đề cử giải thưởng và kết quả đề cử
Năm Lễ trao giải Hạng mục (Những) Người/ Tác phẩm được đề cử Kết quả Tham khảo
2018 Giải thưởng phim truyền hình KBS lần thứ 32 (32nd KBS Drama Awards) Giải thưởng xuất sắc, Nam diễn viên trong phim truyền hình một màn/đặc biệt/ngắn Park Sung-hoon Đề cử [7]
Giải thưởng xuất sắc, Nữ diễn viên trong phim truyền hình một màn/đặc biệt/ngắn Jeon So-min Đề cử

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 'KBS드라마스페셜 2018' 희로애락 담았다…9월부터 10편 방송”. 스포츠조선 (bằng tiếng Kanuri). 27 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2021.
  2. ^ “Drama Special - My Embarrassing Days (Korean Drama, 2018, 드라마 스페셜 - 나의 흑역사 오답노트)”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2021.
  3. ^ “전소민, KBS 단막극 '나의 흑역사 오답노트' 주연”. KBS 뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2021.
  4. ^ a b “전소민·박성훈·오동민·송지인, '나의 흑역사 오답노트' 출연 확정”. KBS (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2021.
  5. ^ “TNMS Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. TNMS Ratings (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. ^ “AGB Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Triều Tiên). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. ^ 기자, 동아닷컴 조유경. “[2018 KBS 연기대상] 장동윤·윤박·이일화·이설 연작 단막극상 수상”. entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]