Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 2 tháng 11, 1986 | ||
Nơi sinh | Obuasi, Ghana | ||
Chiều cao | 1,65 m (5 ft 5 in) | ||
Vị trí | tiền vệ chạy cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Adıyamanspor | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Ajax Academy Ghana | |||
Ashanti Gold | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000–2003 | Ashanti Gold | (12) | |
2003–2008 | Hacettepe S.K. | 11 | (0) |
2009 | Etisalat | 5 | (0) |
2009–2010 | Kartalspor | 28 | (14) |
2010–2011 | OFI Crete | 27 | (5) |
2011–2013 | Enosis Neon Paralimni | 27 | (2) |
2013–2014 | 1461 Trabzon | 27 | (2) |
2014–2015 | Ceyhanspor | 10 | (5) |
2015–2016 | Petrojet | 28 | (2) |
2017– | Adıyamanspor | ? | (?) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 11 năm 2017 |
Shaibu Yakubu (sinh ngày 11 tháng 11 năm 1986 ở Obuasi) là một cầu thủ bóng đá người Ghana thi đấu cho Adıyamanspor ở Thổ Nhĩ Kỳ.
Năm 2008 Yakubu chuyển đến Hacettepe Spor Kulübü ở Süper Lig, trước khi gia nhập Kartalspor năm 2009. Sau đó anh chuyển đến câu lạc bộ Hi Lạp OFI Crete trước thương vụ hoán đổi vào mùa hè năm 2011 với Enosis Neon Paralimni ở Cypriot First Division.