Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nenad Stojaković | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Smederevo | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1999–2004 | Partizan Belgrade | 4 | (0) |
2001–2002 | → Teleoptik (cho mượn) | 24 | (3) |
2002 | → Mogren Budva (cho mượn) | 6 | (0) |
2003 | → Rudar Pljevlja (cho mượn) | 11 | (0) |
2003–2004 | → Rudar Ugljevik (cho mượn) | 25 | (12) |
2004–2005 | Rad Beograd | 52 | (8) |
2006 | Banat Zrenjanin | 9 | (1) |
2006–2007 | PAOK Thessaloniki | ||
2007 | Shirin Faraz | 6 | (0) |
2008 | Rad Beograd | 16 | (2) |
2008–2009 | Budapest Honvéd | 19 | (1) |
2009 | Rad Beograd | 11 | (0) |
2010 | Sông Lam Nghệ An | 15 | (3) |
2011–2012 | Radnički Kragujevac | 27 | (3) |
2012– | Smederevo | 6 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11:37, 12 tháng 11 năm 2012 (UTC) |
Nenad Stojaković (sinh ngày 4 tháng 4 năm 1980 ở Zemun) là một cầu thủ bóng đá người Serbia.