Thể hình tại Đại hội Thể thao châu Á 2016 | |
---|---|
![]() | |
Địa điểm | Công viên Biển Đông |
Các ngày | 27–28 tháng 9 năm 2016 |
Thể hình bãi biển tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016 diễn ra ở Đà Nẵng, Việt Nam từ ngày 27 đến ngày 28 tháng 9 năm 2016 tại công viên Biển Đông, Đà Nẵng, Việt Nam.[1]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
158 cm | Phạm Kim Nhân![]() |
Mizoguchi Takahiro![]() |
Majumdar Manoj Kumar![]() |
162 cm | Ali Abdulrasool![]() |
Lê Hoài Thương![]() |
Jun Hanpyo![]() |
165 cm | Nguyễn Hải Âu![]() |
Kim Yeongseok![]() |
Khodkit Sirigorn![]() |
168 cm | Sê Pha![]() |
Ran Maorong![]() |
Nguyễn Trường Giang![]() |
172 cm | Zheng Shaozhong![]() |
Wang Hua![]() |
Inoue Hiroaki![]() |
176 cm | Chen Kang![]() |
Nguyễn Minh Tiến![]() |
Eom Jinho![]() |
180 cm | Mai Xuân Thức![]() |
Lee Youngchan![]() |
Tagushi Shunsuke![]() |
1 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 7 |
2 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 4 |
3 | ![]() |
1 | 0 | 0 | 1 |
4 | ![]() |
0 | 2 | 2 | 4 |
5 | ![]() |
0 | 1 | 2 | 3 |
6 | ![]() |
0 | 0 | 1 | 1 |
6 | ![]() |
0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng cộng | 7 | 7 | 7 | 21 |
Prejudging[sửa | sửa mã nguồn]27 tháng 9
|
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]28 tháng 9
|
28 tháng 9
Xếp hạng | Vận động viên | Tổng số điểm |
---|---|---|
![]() |
![]() |
19 |
![]() |
![]() |
26 |
![]() |
![]() |
46 |
4 | ![]() |
60 |
5 | ![]() |
75 |
28 tháng 9
Xếp hạng | Vận động viên | Tổng số điểm |
---|---|---|
![]() |
![]() |
15 |
![]() |
![]() |
32 |
![]() |
![]() |
44 |
4 | ![]() |
57 |
5 | ![]() |
75 |
Prejudging[sửa | sửa mã nguồn]27 tháng 9
|
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]28 tháng 9
|
Prejudging[sửa | sửa mã nguồn]27 tháng 9
|
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]28 tháng 9
|
28 tháng 9
Xếp hạng | Vận động viên | Tổng số điểm |
---|---|---|
![]() |
![]() |
19 |
![]() |
![]() |
26 |
![]() |
![]() |
45 |
4 | ![]() |
60 |
5 | ![]() |
75 |
28 tháng 9
Xếp hạng | Vận động viên | Tổng số điểm |
---|---|---|
![]() |
![]() |
15 |
![]() |
![]() |
30 |
![]() |
![]() |
45 |
4 | ![]() |
60 |
5 | ![]() |
75 |
6 | ![]() |
DSQ |