Thrixion | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Diptera |
Họ: | Tachinidae |
Phân họ: | Exoristinae |
Tông: | Thrixionini |
Chi: | Thrixion Brauer & von Berganstamm, 1889[1] |
Loài điển hình | |
Phytomyptera aberrans Schiner, 1861[2] |
Thrixion là một chi ruồi trong họ Tachinidae.[3]