Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 20 tháng 11, 1983 | ||
Nơi sinh | Sanski Most, Nam Tư | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Budapest Honvéd | ||
Số áo | 24 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1998–2002 | Zastava Kragujevac | 12 | (1) |
2001–2002 | Remont Čačak | 24 | (1) |
2002–2006 | OFK Beograd | 37 | (0) |
2004–2005 | → Mačva Šabac (mượn) | 39 | (1) |
2005–2006 | → FK Srem (mượn) | 15 | (0) |
2006–2008 | Željezničar Sarajevo | 41 | (3) |
2008–2009 | Diósgyőr | 39 | (5) |
2009–2012 | Zalaegerszeg | 75 | (12) |
2012–2015 | Győr | 90 | (11) |
2015– | Budapest Honvéd | 81 | (12) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007 | Bosnia và Herzegovina | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 12, 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 6 năm 2010 |
Đorđe Kamber (tiếng Kirin Serbia: Ђорђе Камбер; sinh 20 tháng 11 năm 1983 ở Sanski Most) là một cầu thủ bóng đá Bosnia-Serbia hiện tại thi đấu cho Budapest Honvéd.
Trước đây anh từng thi đấu với các câu lạc bộ hạng dưới Serbia FK Zastava Kragujevac, FK Remont Čačak, FK Mačva Šabac và FK Srem, First League of Serbia và Montenegro câu lạc bộ OFK Beograd, Giải bóng đá ngoại hạng Bosnia và Herzegovina câu lạc bộ FK Željezničar và câu lạc bộ ở Hungarian National Championship I Diósgyőri VTK và Győri ETO.