Ôn Chí Hào năm 2016 | ||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ôn Chí Hào | |||||||||
Ngày sinh | 25 tháng 3, 1993 | |||||||||
Nơi sinh | Chinese Taipei | |||||||||
Vị trí | Tiền vệ | |||||||||
Thông tin đội | ||||||||||
Đội hiện nay | Beijing Enterprises | |||||||||
Số áo | 12 | |||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||
2013 | Taiwan Power Company | |||||||||
2013– | Beijing Enterprises | 132 | (13) | |||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||
2012– | Trung Hoa Đài Bắc | 33 | (4) | |||||||
| ||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 11 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 9 năm 2019 |
Ôn Chí Hào (tiếng Anh: Wen Chih-hao, tiếng Trung: 溫智豪; sinh ngày 25 tháng 3 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Đài Loan hiện tại thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Beijing Enterprises Group F.C..
Thống kê chính xác tính đến trận đấu diễn ra ngày 3 tháng 11 năm 2018. [1]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu lạc bộ !| Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Trung Hoa Đài Bắc | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng | |||||||
2013 | Taiwan Power Company | Intercity Football League | - | - | - | |||||||
Trung Quốc | Giải vô địch | FA Cup | CSL Cup | Châu Á | Tổng | |||||||
2013 | Beijing Enterprises | China League One | 23 | 0 | - | - | 23 | 0 | ||||
2014 | 29 | 3 | 0 | 0 | - | - | 29 | 3 | ||||
2015 | 16 | 1 | 3 | 0 | - | - | 19 | 1 | ||||
2016 | 26 | 3 | 2 | 0 | - | - | 28 | 3 | ||||
2017 | 19 | 4 | 1 | 0 | - | - | 20 | 4 | ||||
2018 | 19 | 2 | 0 | 0 | - | - | 19 | 2 | ||||
Tổng | Trung Hoa Đài Bắc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
Trung Quốc | 132 | 13 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 138 | 13 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 132 | 13 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 138 | 13 |
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 tháng 9 năm 2015 | Sân vận động Shahid Dastgerdi, Ekbatan, Iran | 12 | Iraq | 1–3 | 1–5 | Vòng loại World Cup 2018 |
2 | 9 tháng 10 năm 2015 | Sân vận động Thành phố Đài Bắc, Đài Bắc, Đài Loan | 14 | Ma Cao | 1–1 | 5–1 | Giao hữu |
3 | 4 tháng 12 năm 2017 | Sân vận động Thành phố Đài Bắc, Đài Bắc, Đài Loan | 31 | Đông Timor | 1–0 | 3–1 | Giải bóng đá quốc tế CTFA 2017 |
4 | 5 tháng 9 năm 2019 | Sân vận động Thành phố Đài Bắc, Đài Bắc, Đài Loan | 33 | Jordan | 1–2 | 1–2 | Vòng loại World Cup 2022 |
Vô địch
Á quân
Ôn tốt nghiệp từ trường trung học North Gate và bố mẹ của anh đều là người Bunun.[3]