Đá mắt hổ

Đá mắt hổ
Đá mắt hổ đã qua xử lý
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật
Công thức hóa họcSilica (silicon dioxide, SiO2)
Nhận dạng
Màugolden to red-brown
Độ cứng Mohs5.5 - 6
ÁnhSilky
Tỷ trọng riêng2.64 – 2.71

Đá mắt hổ (Tên tiếng Anh: Tiger's eye) là một loại đá quý chatoyant thường là một loại đá biến chất có màu vàng đến nâu đỏ và ánh sáng mượt. Là thành viên của nhóm thạch anh, mắt hổ có được vẻ ngoài mượt mà, bóng mượt từ sự xen kẽ song song của các tinh thể thạch anh và các sợi amphibole biến đổi chủ yếu biến thành limonite.[1][2]

"Photograph of a chunk of rock containing horizontal bands which contain golden fibers which are positioned vertically within the bands"
Đá Mắt hổ chưa được đánh bóng từ Nam Phi
"Photograph of a polished ovoid stone with bands containing shimmering golden fibers"
Đá Mắt hổ hình Oval có sọc sắt
Đá Mắt hổ dưới dạng đá vụng ở Nam Phi

Các dạng Đá mắt hổ khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đá mắt hổ sắt

[sửa | sửa mã nguồn]
"Photograph of the surface of a stone which shows horizontal alternating bands of red and black with a band of golden-colored fibers in a band across the center"
Đá mắt hổ sắt

Đá mắt hổ sắt là một loại đá biến đổi bao gồm thành phần chủ yếu là đá mắt hổ, jasper đỏ và hematit đen. Các dải màu nhấp nhô, tương phản của màu sắcánh sáng tạo nên một họa tiết hấp dẫn và nó chủ yếu được sử dụng để làm đồ trang sứctrang trí. Đá mắt hổ sắt là một vật liệu trang trí phổ biến được sử dụng trong một loạt các ứng dụng, từ hạt cho đến chuôi dao.

Đá mắt hổ sắt được khai thác chủ yếu ở Nam PhiTây Úc. Có thành phần chủ yếu là Silicon dioxide và có màu chủ yếu là oxit sắt. Các tỷ trọng khoảng 2,64-2,71.[3] It is formed by the alteration of crocidolite.

Đá mắt hổ Serpentine

[sửa | sửa mã nguồn]
"A photograph of a green stone with a pink fibrous band going across the surface diagonally"
Đá mắt hổ Serpentine từ Arizona

Đá mắt hổ Serpentine đôi khi được tìm thấy các dải chatoyant của sợi amiang trắng đã được tìm thấy ở các tiểu bang ArizonaCalifornia của Hoa Kỳ. Chúng đã được cắt và bán dưới dạng đá quý "Đá mắt hổ Arizona" và "Đá mắt hổ California".[4][5]

"A photograph of a green stone with a pink fibrous band going across the surface diagonally"
Đá mắt hổ được sử dụng rất nhiều để làm đồ trang sức và trang trí

Đá mắt hổ trong văn hóa

[sửa | sửa mã nguồn]

Ở một số nơi trên thế giới, hòn đá được cho là có tác dụng xua đuổi ma quỷ. Các nhà tâm linh còn khẳng định rằng, hòn đá có tác dụng như một viên đá chữa bệnh chống đau đầu và thần kinh. Tuy nhiên cho đến hiện nay, không có bằng chứng khoa học nào chứng minh nó có tác dụng như vậy.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Tiger's Eye". mindat.org. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ Heaney, Peter; Fisher, Donald (tháng 4 năm 2003). "New interpretation of the origin of tiger's-eye". Geology. Quyển 31 số 4. tr. 323–326. Bibcode:2003Geo....31..323H. doi:10.1130/0091-7613(2003)031<0323:NIOTOO>2.0.CO;2.
  3. ^ Listing of SG of gems and gem simulants Lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2006 tại Wayback Machine, Berkeley.edu
  4. ^ Flagg, Arthur Leonard (1958). Mineralogical Journeys in Arizona. Scottsdale: F.H. Bitner. tr. 92–93.
  5. ^ USGS (1908–1909). "Cat's Eye or Tiger-Eye". Mineral Resources of the United States / Department of the Interior, United States Geological Survey. Quyển 2. Washington, D.C.: US Government Printing Office. tr. 802.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
Quy luật "1-In-60 Rule" có nguồn gốc từ ngành hàng không.
Giới thiệu nhân vật Luka trong Honkai: Star Rail
Giới thiệu nhân vật Luka trong Honkai: Star Rail
Luka được mô tả là một chàng trai đầy nhiệt huyết, cùng trang phục và mái tóc đỏ, 1 bên là cánh tay máy
Thiên Nghịch Mâu - chú cụ đặc cấp phá bỏ mọi đau khổ?
Thiên Nghịch Mâu - chú cụ đặc cấp phá bỏ mọi đau khổ?
Thiên Nghịch Mâu lần đầu tiên xuất hiện tại chương 71, thuộc sở hữu của Fushiguro Touji trong nhiệm vụ tiêu diệt Tinh Tương Thể
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Công việc của CPU là thực thi các chương trình, các chương trình như Microsoft Office, safari, v.v.