Trong hình học phẳngĐường tròn Apollonius là một số đường tròn được đề cập bởi nhà toán học Apollonius của Perga (255 TCN-170 TCN) vào khoảng năm 200 TCN. Tuy nhiên trong số các đường tròn này có thể xác định một cách tương tự trong một số mặt khác.
Cho A và B là hai điểm trong mặt phẳng và là một số dương khác 1 thì quỹ tích của các điểm P sao cho tỉ số các độ dài là một đường tròn. Đường tròn xây dựng theo cách này còn được gọi là đường tròn Apollonius.
Chứng minh sử dụng các vector trong không gian Euclide
Đường tròn đi qua đỉnh một tam giác và đi qua giao điểm của các đường phân giác trong và phân giác ngoài với cạnh đối diện của một tam giác được gọi là đường tròn Apollonius trong một tam giác. Như vậy trong một tam giác có ba đường tròn Apollonius. Ba đường tròn Apollonius của một tam giác đồng quy tại hai điểm isodynamic của tam giác.[2][3]
^Dörrie H (1965). "The Tangency Problem of Apollonius". 100 Great Problems of Elementary Mathematics: Their History and Solutions. New York: Dover. pp. 154–160 (§32).
^Bottema, Oene (2008), Topics in elementary geometry (2nd ed.), Springer, p. 108, ISBN 9780387781303.
^Johnson, Roger A. (1917), "Directed angles and inversion, with a proof of Schoute's theorem", American Mathematical Monthly 24 (7): 313–317, JSTOR 2973552.
Boyd DW (1973). “The osculatory packing of a three-dimensional sphere”. Canadian J. Math. 25: 303–322. doi:10.4153/CJM-1973-030-5.
Callandreau, Édouard (1949). Célèbres problèmes mathématiques (bằng tiếng Pháp). Paris: Albin Michel. tr. 219–226. OCLC61042170.
Camerer JG (1795). Apollonii de Tactionibus, quae supersunt, ac maxime lemmata Pappi, in hos libros Graece nunc primum edita, e codicibus manuscriptis, cum Vietae librorum Apollonii restitutione, adjectis observationibus, computationibus, ac problematis Apolloniani historia (bằng tiếng La-tinh). Gothae: Ettinger.
Pappus, Alexandrinus (1933). Pappus d'Alexandrie: La collection mathématique. Paris. OCLC67245614. Trans., introd., and notes by Paul Ver Eecke. (tiếng Pháp)
Simon M (1906). Über die Entwicklung der Elementargeometrie im XIX. Jahrhundert (bằng tiếng Đức). Berlin: Teubner. tr. 97–105.
Wells D (1991). The Penguin Dictionary of Curious and Interesting Geometry. New York: Penguin Books. tr. 3–5. ISBN0-14-011813-6.
Kunkel, Paul. “Tangent Circles”. Whistler Alley. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2008.
Austin, David (tháng 3 năm 2006). “When kissing involves trigonometry”. Feature Column at the American Mathematical Society website. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2008.
Pokemon Flora Sky is a hacked version of Pokemon Emerald so you can use Pokemon Emerald Gameshark Codes or Action Replay Codes or CodeBreaker Codes for Pokemon Flora Sky