Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Kyrgyzstan | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | Liên đoàn bóng đá châu Á | ||
Huấn luyện viên trưởng | Maksim Lisitsyn | ||
Sân nhà | Sân vận động Dolen Omurzakov | ||
| |||
Cúp bóng đá U-20 châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2006) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2006, 2023) | ||
Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Kyrgyzstan là một đội tuyển bóng đá trẻ được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Kyrgyzstan. Đội tuyển này đại diện cho Kyrgyzstan tham dự Cúp các quốc gia độc lập năm 2015, Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2006 và Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023.
Dưới đây là danh sách 23 cầu thủ được triệu tập cho Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023.[1]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Sultan Chomoev | 20 tháng 1, 2003 (20 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Khristiyan Brauzman | 15 tháng 8, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Elaman Akylbekov | 11 tháng 8, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Said Datsiev | 14 tháng 4, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Temirlan Samat Uulu | 2 tháng 5, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Baibol Ermekov | 8 tháng 9, 2005 (17 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Atay Ilichbek Uulu | 18 tháng 3, 2004 (18 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Mirlan Bekberdinov | 14 tháng 8, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
9 | HV | Nurbol Baktybekov | 23 tháng 2, 2004 (19 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Bektur Abdyvaliev | 29 tháng 4, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Biimyrza Zhenishbekov | 4 tháng 9, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Bayastan Bokonov | 18 tháng 5, 2004 (18 tuổi) | ![]() |
13 | TM | Astapbek Askaralyev | 17 tháng 10, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Arsen Sharshenbekov | 16 tháng 3, 2004 (18 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Bektur Kochkonbaev | 11 tháng 1, 2003 (20 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Kurmanbek Nurlanbekov | 1 tháng 4, 2004 (18 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Arslan Bekberdinov | 14 tháng 8, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Suleiman Dzhumabekov | 24 tháng 12, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Marlen Murzakhmatov | 21 tháng 5, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Irrakhimbek Nurmat Uulu | 27 tháng 1, 2003 (20 tuổi) | ![]() |
21 | TV | Ermek Kenzhebaev | 3 tháng 4, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
22 | TV | Kimi Merk | 6 tháng 7, 2004 (18 tuổi) | ![]() |
23 | TĐ | Elzar Melisbek Uulu | 7 tháng 6, 2004 (18 tuổi) | ![]() |
Giải đấu | Kết quả | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vòng bảng | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 8 |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 |
Tổng cộng | 2/40 | 6 | 0 | 3 | 3 | 2 | 13 |