Lịch và kết quả thi đấu của một số đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam các cấp trong năm 2010.
06/01 |
17/01 |
12/05 |
20/09 |
22/09 |
24/09 |
08/10 |
12/10 |
02/11 |
04/11 |
06/11 |
02/12 |
05/12 |
08/12 |
15/12 |
18/12 |
Tổng cộng | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | |||||||||||||||||
Dương Hồng Sơn | – | – | – | – | – | 11 | |||||||||||
Trần Đức Cường | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 1 | |
Bùi Quang Huy | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 1 | |
Bùi Tấn Trường | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 3 | |||
Nguyễn Mạnh Dũng | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 1 | |
Hậu vệ | |||||||||||||||||
Vũ Như Thành | – | 15 | |||||||||||||||
Lê Phước Tứ | – | – | – | 13 | |||||||||||||
Đoàn Việt Cường | – | – | – | – | – | – | 10 | ||||||||||
Trần Chí Công | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 1 | |
Nguyễn Huy Hoàng | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 7 | |||||||
Trương Đình Luật | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 6 | ||||||
Trần Đình Đồng | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 7 | |||||||
Nguyễn Minh Đức | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 1 | |
Nguyễn Hồng Tiến | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 1 | |
Huỳnh Quang Thanh | – | – | – | – | – | – | 10 | ||||||||||
Đào Văn Phong | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 6 | ||||||
Lê Văn Trương | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 3 | |||
Tiền vệ | |||||||||||||||||
Phạm Thành Lương | – | 15 | |||||||||||||||
Nguyễn Trọng Hoàng | – | – | 14 | ||||||||||||||
Lê Tấn Tài | – | – | – | – | 12 | ||||||||||||
Nguyễn Minh Phương | – | 15 | |||||||||||||||
Trần Duy Quang | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 4 | ||||
Phan Thanh Hưng | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 3 | |||
Nguyễn Vũ Phong | – | – | 14 | ||||||||||||||
Nguyễn Minh Châu | – | – | – | – | – | – | – | 9 | |||||||||
Cao Sỹ Cường | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 1 | |
Lương Văn Được Em | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 1 | |
Phan Văn Tài Em | – | – | – | – | – | 11 | |||||||||||
Đinh Thành Trung | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 1 | |
Tiền đạo | |||||||||||||||||
Nguyễn Việt Thắng | – | – | – | – | 12 | ||||||||||||
Lê Công Vinh | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 1 | |
Nguyễn Quang Hải | – | – | – | – | – | 11 | |||||||||||
Nguyễn Xuân Thành | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 2 | ||
Lê Sỹ Mạnh | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 7 | |||||||
Nguyễn Anh Đức | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 5 | |||||
Nguồn | |||||||||||||||||
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] | [8] | [9] | [10] | [11] | [14] | [15] | [16] | [17] | [18] |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
23 tháng 10 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | U21.Myanma | 5–1 | Giải bóng đá U21 Quốc tế báo Thanh niên 2010 | Nguyễn Thế Hưng 9' Phạm Hữu Phát 67' (pen) Nguyễn Trọng Phi 69' Lê Đức Tài 77' Lê Văn Công 90' |
[28] |
27 tháng 10 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | U21.Thái Lan | 3–1 | Giải bóng đá U21 Quốc tế báo Thanh niên 2010 | Bùi Xuân Hiếu 35' Phan Duy Lam 46' Nguyễn Đức Nhân 65' |
[29] |
29 tháng 10 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | U19.Việt Nam | 1–3 | Giải bóng đá U21 Quốc tế báo Thanh niên 2010 | Phạm Hữu Phát 58' (pen) | [30] |
31 tháng 10 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | U21.Malaysia | 1–0 | Giải bóng đá U21 Quốc tế báo Thanh niên 2010 | Hoàng Nhật Nam 82' | [31] |
U21.Việt Nam đạt hạng 3 ở Giải bóng đá U21 Quốc tế báo Thanh niên 2010. |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
20 tháng 09 | Surakarta, Indonesia | U16.Trung Quốc | 1–0 | U16 Đông Nam Á 2010 | Đặng Anh Tuấn 83' | [44] |
22 tháng 09 | Surakarta, Indonesia | U16.Indonesia | 1–0 | U16 Đông Nam Á 2010 | Nguyễn Đỏ 6' | [45] |
24 tháng 09 | Surakarta, Indonesia | U16.Đông Timor | 1–2 | U16 Đông Nam Á 2010 | Hồ Ngọc Thắng 57' | [46] |
26 tháng 09 | Surakarta, Indonesia | U16.Trung Quốc | 1–0 | U16 Đông Nam Á 2010 | Nguyễn Xuân Nam 45' | [47] |
U16.Việt Nam vô địch Giải vô địch bóng đá U16 Đông Nam Á 2010. | ||||||
25 tháng 10 | Tashkent, Uzbekistan | U16.Nhật Bản | 0–6 | U16 châu Á 2010 | [48] | |
27 tháng 10 | Tashkent, Uzbekistan | U16.Úc | 1–3 | U16 châu Á 2010 | Nguyễn Xuân Nam 49' | [49] |
29 tháng 10 | Tashkent, Uzbekistan | U16.Đông Timor | 3–1 | U16 châu Á 2010 | Nguyễn Văn Núi 3' Nguyễn Viết Thắng 50' (pen), 65' |
[50] |
U16.Việt Nam đứng thứ 3 Bảng C và dừng chân ở vòng bảng Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2010. |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 05 | Thành Đô, Trung Quốc | Úc | 0–2 | Cúp bóng đá nữ châu Á 2010 | [66] | |
21 tháng 05 | Thành Đô, Trung Quốc | Trung Quốc | 0–5 | Cúp bóng đá nữ châu Á 2010 | [67] | |
23 tháng 05 | Thành Đô, Trung Quốc | Hàn Quốc | 0–5 | Cúp bóng đá nữ châu Á 2010 | [68] | |
Việt Nam đứng cuối Bảng B và dừng chân ở vòng bảng Cúp bóng đá nữ châu Á 2010. | ||||||
14 tháng 11 | Quảng Châu, Trung Quốc | Hàn Quốc | 1–6 | Asiad 16 | Nguyễn Thị Muôn 1' | [69] |
16 tháng 11 | Quảng Châu, Trung Quốc | Trung Quốc | 0–1 | Asiad 16 | [70] | |
18 tháng 11 | Quảng Châu, Trung Quốc | Jordan | 3–0 | Asiad 16 | Nguyễn Thị Hoa 10', 61' Nguyễn Thị Muôn 35' |
[71] |
Việt Nam đứng thứ 3 Bảng A và dừng chân ở vòng bảng ở bộ môn bóng đá nữ Asiad 16. |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
23 tháng 10 | Kuala Lumpur, Malaysia | Uzbekistan U19 | 3–0 | Vòng loại U19 nữ châu Á 2011 | Phạm Hải Yến 68', 88' Nguyễn Thị Nguyệt 90' |
[72] |
25 tháng 10 | Kuala Lumpur, Malaysia | Iran U19 | 2–0 | Vòng loại U19 nữ châu Á 2011 | Nguyễn Thị Liễu 8' Nguyễn Thị Tuyết Dung 35' |
[73] |
28 tháng 10 | Kuala Lumpur, Malaysia | Đài Bắc Trung Hoa U19 | 3–1 | Vòng loại U19 nữ châu Á 2011 | Nguyễn Thị Nguyệt 16', 56' Hoàng Quỳnh 48' (pen) |
[74] |
30 tháng 10 | Kuala Lumpur, Malaysia | Thái Lan U19 | 0–0 | Vòng loại U19 nữ châu Á 2011 | [75] | |
U19.Việt Nam đứng đầu Bảng A đoạt vé vào tham dự vòng chung kết Giải U19 nữ châu Á 2011. |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
15 tháng 10 | Makati, Philippines | Singapore U16 | 9–0 | Vòng loại 1 U16 nữ châu Á 2011 | Lê Hoài Lương 14', 39' Phan Thị Trang 25', 73', 90+1' Nguyễn Diễm Hằng 38' Chương Thị Kiều 51', 66' Trịnh Hà Trang 55' |
[76] |
17 tháng 10 | Makati, Philippines | Đông Timor U16 | 16–0 | Vòng loại 1 U16 nữ châu Á 2011 | Chương Thị Kiều 5', 11', 32', 37' Phan Thị Trang 13' Nguyễn Thị Thảo Anh 20' Nguyễn Thị Diễm Hằng 25', 61', 68', 80' Hoàng Thị Thảo 30', 31', 35', 75', 87' Trịnh Hà Trang 77' |
[77] |
22 tháng 10 | Makati, Philippines | Philippines U16 | 3–0 | Vòng loại 1 U16 nữ châu Á 2011 | Chương Thị Kiều 45' Lê Hoài Lương 70', 85' |
[78] |
24 tháng 10 | Makati, Philippines | Guam U16 | 5–0 | Vòng loại 1 U16 nữ châu Á 2011 | Phan Thị Trang 33', 70', 78' Lê Hoài Lương 54' Chương Thị Kiều 82' |
[79] |
U16.Việt Nam đứng đầu Bảng A đoạt vé vào tham dự vòng loại thứ 2
Giải vô địch nữ U16 châu Á 2011. | ||||||
3 tháng 12 | Băng Cốc, Thái Lan | Iran U16 | 4–2 | Vòng loại 2 U16 nữ châu Á 2011 | Lê Hoài Lương 43', 68' Phan Thị Trang 54' Nguyễn Thị Hằng 84' |
[80] |
5 tháng 12 | Băng Cốc, Thái Lan | Thái Lan U16 | 1–3 | Vòng loại 2 U16 nữ châu Á 2011 | Phan Thị Trang 81' | [81] |
7 tháng 12 | Băng Cốc, Thái Lan | Myanmar U16 | 0–3 | Vòng loại 2 U16 nữ châu Á 2011 | [82] | |
12 tháng 12 | Băng Cốc, Thái Lan | Đài Bắc Trung Hoa U16 | 3–3 | Vòng loại 2 U16 nữ châu Á 2011 | Lê Hoài Lương 26', 85' Nguyễn Thị Thảo Anh 30' |
[83] |
U16.Việt Nam đứng thứ 4 ở vòng loại thứ 2 Giải vô địch nữ U16 châu Á 2011 và không đoạt vé vào vòng chung kết. |