Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Qatar

Qatar
Lá cờ
Hiệp hộiHiệp hội bóng chuyền Qatar (QVA)
Liên đoànAVC
Huấn luyện viênCamilo Soto
Hạng FIVB35 164
Đồng phục
Nhà
Khách
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2022)
Kết quả tốt nhấtHạng 21 (2022)
Giải châu Á
Sồ lần tham dự16 (Lần đầu vào năm 1989)
Kết quả tốt nhấtHạng ba (2023)
www.volleyball.qa
Danh hiệu
Giải châu Á
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2023 Urmia
Cúp châu Á
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2018 Đài Bắc

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Qatar là đội tuyển đại diện cho Qatar tại các giải đấu và các trận đấu giao hữu bóng chuyền nam trên phạm vi thế giới.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Qatar lần đầu tiên tham dự Giải vô địch bóng chuyền nam châu Á vào năm 1989 tại Hàn Quốc. Họ cũng từng giành vị trí thứ tư tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 ngay trên sân nhà. Họ cũng từng thiết lập một kỷ lục thế giới về điểm số của một set thắng khi đè bẹp Venezuela với tỷ số 45–43 vào năm 2017.[1]

Thành tích tại các giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tiệp Khắc 1949 đến Ý Bulgaria 2018 – Không tham dự hoặc Không vượt qua vòng loại
  • Ba Lan Slovenia 2022 – Hạng 21
  • ? 2025 – Vượt qua vòng loại

World League

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nhật Bản 1990 đến Serbia 2009 – Không tham dự
  • Argentina 2010 đến Brasil 2015 – Không vượt qua vòng loại
  • Ba Lan 2016 – Hạng 31
  • Brasil 2017 – Hạng 32

Giải Thách thức Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bồ Đào Nha 2018 – Không vượt qua vòng loại
  • Slovenia 2019 – Không vượt qua vòng loại
  • Hàn Quốc 2022 – Hạng 7
  • Qatar 2023Á quân

Giải châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thái Lan 2008 đến Kazakhstan 2014 – Không vượt qua vòng loại
  • Thái Lan 2016 – Vượt qua vòng loại nhưng sau đó rút lui
  • Đài Loan 2018Vô địch
  • Thái Lan 2022 – Vượt qua vòng loại nhưng sau đó rút lui

Đại hội Thể thao châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách các cầu thủ của Qatar tham dự Giải vô địch bóng chuyền nam thế giới 2022.[2][3]

Huấn luyện viên trưởng: Camilo Andres Soto

Số thứ tự Tên Ngày, tháng, năm sinh Chiều cao Cân nặng Đập bóng Chắn bóng Câu lạc bộ đang thi đấu ở mùa giải 2022–2023
1 Oughlaf, YoussefYoussef Oughlaf 6 tháng 5 năm 1989 2,03 m (6 ft 8 in) 80 kg (180 lb) 341 cm (134 in) 327 cm (129 in) Qatar Qatar
3 Assam, Ahmed MahmoudAhmed Mahmoud Assam 20 tháng 2 năm 1987 1,95 m (6 ft 5 in) 80 kg (180 lb) 310 cm (120 in) 295 cm (116 in) Qatar Police
4 Ribeiro, RenanRenan Ribeiro 30 tháng 12 năm 1989 1,93 m (6 ft 4 in) 85 kg (187 lb) 325 cm (128 in) 300 cm (120 in) Qatar Al Arabi
5 Saad, SulaimanSulaiman Saad 30 tháng 6 năm 1987 1,78 m (5 ft 10 in) 80 kg (180 lb) 290 cm (110 in) 270 cm (110 in) Qatar Al Rayyan
6 Djukic, BojanBojan Djukic 6 tháng 6 năm 1991 1,93 m (6 ft 4 in) 85 kg (187 lb) 330 cm (130 in) 315 cm (124 in) Qatar Al Arabi
7 Abunabot, Belal NabelBelal Nabel Abunabot 1 tháng 1 năm 1991 2,00 m (6 ft 7 in) 95 kg (209 lb) 355 cm (140 in) 330 cm (130 in) Qatar Al Rayyan
9 Stevanović, MilošMiloš Stevanović 27 tháng 9 năm 1988 1,92 m (6 ft 4 in) 85 kg (187 lb) 320 cm (130 in) 310 cm (120 in) Qatar Al Rayyan
10 Sadikh, Nadir AbabacarNadir Ababacar Sadikh 2 tháng 2 năm 1986 1,95 m (6 ft 5 in) 90 kg (200 lb) 310 cm (120 in) 300 cm (120 in) Qatar Police
11 Vasić, NikolaNikola Vasić 4 tháng 6 năm 1989 1,90 m (6 ft 3 in) 85 kg (187 lb) 340 cm (130 in) 320 cm (130 in) Qatar Al-Wakrah
12 Dahi, MubarakMubarak Dahi 1 tháng 4 năm 1991 2,01 m (6 ft 7 in) 92 kg (203 lb) 330 cm (130 in) 315 cm (124 in) Qatar Al Rayyan
14 Hassanein, AbdullahAbdullah Hassanein 19 tháng 11 năm 2002 1,90 m (6 ft 3 in) 80 kg (180 lb) 285 cm (112 in) 270 cm (110 in) Qatar Al Gharafa
16 Ibrahim, IbrahimIbrahim Ibrahim C 15 tháng 1 năm 1985 2,06 m (6 ft 9 in) 90 kg (200 lb) 360 cm (140 in) 336 cm (132 in) Qatar Al Arabi
17 Ahmed Noaman, GamalGamal Ahmed Noaman 8 tháng 2 năm 1994 2,02 m (6 ft 8 in) 85 kg (187 lb) 330 cm (130 in) 310 cm (120 in) Qatar Al Rayyan
21 Osman, Abdulwahid WagihallaAbdulwahid Wagihalla Osman 1 tháng 1 năm 1993 1,95 m (6 ft 5 in) 75 kg (165 lb) 315 cm (124 in) 300 cm (120 in) Qatar Police

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “WL 2017: Venezuela and Qatar break the highest set score record for national team match”. World of Volley. 12 tháng 6 năm 2017. Truy cập 27 tháng 8 năm 2017.
  2. ^ Daily Bulletin Slovenia
  3. ^ “Team Qatar”. en.volleyballworld.com. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan