Điện ảnh Bosnia-Herzegovina là tên gọi ngành công nghiệp Điện ảnh của nước Cộng hòa Bosnia-Herzegovina.
Tên phim | Đạo diễn | Diễn viên | Thể loại | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1994 | ||||
Bosna! | Alain Ferrari, Bernard-Henri Lévy | Documentary | ||
Mizaldo, kraj teatra! | Semezdin Mehmedinovic, Benjamin Filipovic | Bernard-Henri Lévy, Ismet Bajramovic | Mockumentary | |
Magareće godine | Nenad Dizdarević | Draško Trninić, Igor Bjelan | Drama/Comedy | |
MGM Sarajevo: Čovjek, Bog, Monstrum | Ismet Arnautalić, Mirsad Idrizović | Documentary | ||
1995 | ||||
The Fourth Part of the Brain | Nenad Dizdarević | Documentary | ||
1997 | ||||
Das Jahr nach Dayton | Nikolaus Geyrhalter | Documentary | ||
Neočekivana šetnja | François Bašić | Senad Bašić | Drama | |
Savršeni krug | Ademir Kenović | Mustafa Nadarević | Drama | |
Zivot u krugu | Goran Dujaković | Documentary | ||
1998 | ||||
Linije | Dejan Strika | Slobodan Perišić | Drama | |
Made in Sarajevo | Group of directors | Documentary | ||
Put na mjesec | Srđan Vuletić | Documentary | ||
1999 | ||||
Buđenje | Danis Tanović | Documentary Drama | ||
Hop, Skip & Jump | Srđan Vuletić | Davor Janjić | Drama | |
Mejdan Simeuna Djaka | Petar Zec | Slobodan Ćustić | Drama | |
Prvo smrtno iskustvo | Aida Begić | Senad Alihodžić | Drama |
Tên phim | Đạo diễn | Diễn viên | Thể loại | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | ||||
On the Path | Jasmila Žbanić | Đề cử Liên hoan phim Quốc tế Berlin lần thứ 60 | ||
Sevdah | Marina Andree | |||
As If I Am Not There | Juanita Wilson | Đề cử Liên hoan phim Quốc tế Toronto | ||
Cirkus Columbia | Danis Tanović | Đề cử Liên hoan phim Quốc tế Toronto | ||
Wrath of Lilith | ||||
The Abandoned | Adis Bakrač | Đề cử Liên hoan phim quốc tế Karlovy Vary |