Şile | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Tỉnh | İstanbul |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 916 km2 (354 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 25.169 người |
• Mật độ | 27/km2 (70/mi2) |
Múi giờ | UTC+3 |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Şile là một huyện thuộc tỉnh İstanbul, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 916 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 25169 người[1], mật độ 27 người/km².
Dữ liệu khí hậu của Şile, Istanbul | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 8.6 (47.5) |
9.1 (48.4) |
10.6 (51.1) |
15.1 (59.2) |
19.1 (66.4) |
23.6 (74.5) |
25.4 (77.7) |
25.4 (77.7) |
23.0 (73.4) |
18.8 (65.8) |
15.1 (59.2) |
11.1 (52.0) |
17.1 (62.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | 5.5 (41.9) |
5.9 (42.6) |
7.2 (45.0) |
11.2 (52.2) |
15.2 (59.4) |
19.4 (66.9) |
21.7 (71.1) |
21.8 (71.2) |
19.2 (66.6) |
15.3 (59.5) |
11.6 (52.9) |
8.0 (46.4) |
13.5 (56.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 2.4 (36.3) |
2.7 (36.9) |
3.7 (38.7) |
7.2 (45.0) |
11.2 (52.2) |
15.1 (59.2) |
17.9 (64.2) |
18.4 (65.1) |
15.4 (59.7) |
11.8 (53.2) |
8.1 (46.6) |
4.9 (40.8) |
9.9 (49.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 134.1 (5.28) |
95.5 (3.76) |
61.1 (2.41) |
54.3 (2.14) |
42.5 (1.67) |
37.8 (1.49) |
40.2 (1.58) |
46.6 (1.83) |
67.7 (2.67) |
126.6 (4.98) |
147.6 (5.81) |
143.2 (5.64) |
997.2 (39.26) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 18.8 | 15.3 | 13.7 | 12.4 | 11.6 | 9.2 | 5.0 | 6.7 | 7.9 | 12.5 | 16.8 | 20.2 | 150.1 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 0.1 cm) | 4.3 | 4.4 | 0.5 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 2.6 | 11.9 |
Nguồn: [2][3] |
Thành phố này kết nghĩa với:[4]