Te Tse (Ҵ ҵ, chữ nghiêng: Ҵ ҵ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin.[1] Hình dạng của Te Tse là chữ ghép của hai chữ cái Te (Т т Т т) và Tse (Ц ц Ц ц).
Te Tse được sử dụng trong bảng chữ cái của tiếng Abkhaz, nó đại diện cho âm /tsʼ/. Nó được xếp vào giữa các chữ ghép Цә và Ҵә.
Trong tiếng Anh, Te Tse thường được Latinh hóa thành ⟨c̄⟩.[2]
Kí tự | Ҵ | ҵ | ||
---|---|---|---|---|
Tên Unicode | CYRILLIC CAPITAL LIGATURE TE TSE | CYRILLIC SMALL LIGATURE TE TSE | ||
Mã hóa ký tự | decimal | hex | decimal | hex |
Unicode | 1204 | U+04B4 | 1205 | U+04B5 |
UTF-8 | 210 180 | D2 B4 | 210 181 | D2 B5 |
Tham chiếu ký tự số | Ҵ | Ҵ | ҵ | ҵ |