Ini (asomtavruli Ⴈ, nuskuri ⴈ, mkhedruli ი, mtavruli Ი) là chữ cái thứ 10 trong bảng chữ cái Gruzia.[1]
Trong hệ thống chữ số Gruzia, ი có giá trị là 10.[2]
ი thường đại diện cho nguyên âm không tròn môi trước đóng Lỗi Lua trong Mô_đun:IPA tại dòng 52: invalid option '%T' to 'format'., giống như cách phát âm của ⟨i⟩ trong "machine", hoặc nguyên âm không tròn môi trước gần đóng Lỗi Lua trong Mô_đun:IPA tại dòng 52: invalid option '%T' to 'format'., giống như cách phát âm của ⟨i⟩ trong "sin".
asomtavruli | nuskuri | mkhedruli |
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
asomtavruli | nuskuri | mkhedruli |
---|---|---|
U+10A8[3] | U+2D08[4] | U+10D8[3] |
mkhedruli[5] |
---|
![]() |