Ini (asomtavruli Ⴈ, nuskuri ⴈ, mkhedruli ი, mtavruli Ი) là chữ cái thứ 10 trong bảng chữ cái Gruzia.[1]
Trong hệ thống chữ số Gruzia, ი có giá trị là 10.[2]
ი thường đại diện cho nguyên âm không tròn môi trước đóng /i/, giống như cách phát âm của ⟨i⟩ trong "machine", hoặc nguyên âm không tròn môi trước gần đóng /ɪ/, giống như cách phát âm của ⟨i⟩ trong "sin".
asomtavruli | nuskuri | mkhedruli |
---|---|---|
asomtavruli | nuskuri | mkhedruli |
---|---|---|
U+10A8[3] | U+2D08[4] | U+10D8[3] |
mkhedruli[5] |
---|