Mani (asomtavruli Ⴋ, nuskuri ⴋ, mkhedruli მ, mtavruli Მ) là chữ cái thứ 13 trong bảng chữ cái Gruzia.[1]
Trong hệ thống chữ số Gruzia, მ có giá trị là 40.[2]
მ thường đại diện cho âm mũi môi-môi hữu thanh /m/, giống như cách phát âm của ⟨m⟩ trong "mine".
asomtavruli | nuskuri | mkhedruli |
---|---|---|
asomtavruli | nuskuri | mkhedruli |
---|---|---|
U+10AB[3] | U+2D0B[4] | U+10DB[3] |
mkhedruli[5] |
---|