Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 TCN |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 111 TCN CX TCN |
Ab urbe condita | 643 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 4640 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | −54 – −53 |
- Shaka Samvat | N/A |
- Kali Yuga | 2991–2992 |
Lịch Bahá’í | −1954 – −1953 |
Lịch Bengal | −703 |
Lịch Berber | 840 |
Can Chi | Kỷ Tỵ (己巳年) 2586 hoặc 2526 — đến — Canh Ngọ (庚午年) 2587 hoặc 2527 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −394 – −393 |
Lịch Dân Quốc | 2022 trước Dân Quốc 民前2022年 |
Lịch Do Thái | 3650–3651 |
Lịch Đông La Mã | 5398–5399 |
Lịch Ethiopia | −118 – −117 |
Lịch Holocen | 9890 |
Lịch Hồi giáo | 755 BH – 753 BH |
Lịch Igbo | −1110 – −1109 |
Lịch Iran | 732 BP – 731 BP |
Lịch Julius | N/A |
Lịch Myanma | −748 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 434 |
Dương lịch Thái | 433 |
Lịch Triều Tiên | 2223 |
Năm 111 trước công nguyên (TCN) là một năm trong lịch Julius.
Triệu Duơng Vuơng ,vị vua của nước Nam Việt
Nhà Hán chiếm được Nam Việt cũ và chia lại thành 3 quận: Giao Chỉ, Cửu Chân và Nhật Nam (bao gồm Bắc Trung Bộ đến Quảng Nam ngày nay), gộp với 6 châu của Trung Quốc thành châu Giao