1865 Cerberus Khám phá bởi Luboš Kohoutek Nơi khám phá Đài thiên văn Hamburg Ngày phát hiện 16 tháng 10 năm 1971 Tên định danh
1865 Đặt tên theo
Cerberus 1971 UA NEO · Apollo Kỷ nguyên 4 tháng 9 năm 2017 (JD 2458000,5)Tham số bất định 0Cung quan sát 45,05 năm (16,456 ngày) Điểm viễn nhật 1,5844 AU Điểm cận nhật 0,5757 AU 1,0801 AU Độ lệch tâm 0,4669 1,12 năm (410 ngày) 205,19° 0° 52m 41.16s / ngày Độ nghiêng quỹ đạo 16,095° 212,93° 325,26° Trái Đất MOID 0,1567 AU · 61 LD Kích thước 1,2 km (Gehrels) [ 1] 1,608 km[ 3] 1,61 km (taken ) [ 4] 1,611± 0,013 km[ 5] 6,800± 0,006 giờ [ 6] 6,80328 ± 0,00001 giờ[ 7] 6,803286 ± 0,000005 giờ[ 8] 6,8039 giờ[ 9] 6,804± 0,003 giờ[ 10] 6,81 giờ[ 11] 6,810± 0,003 giờ[ 12] 6,87 giờ[ 13] Suất phản chiếu 0,1118[ 3] 0,136± 0,021[ 5] 0,22 0,50± 0,29[ 14] Kiểu phổ
S (Tholen ) [ 1] · S (SMASS ) [ 1] S [ 4] [ 15] B–V = 0,790[ 1] U–B = 0,442[ 1] 16,45± 0,07 (R) [ 9] 16,84[ 1] [ 5] 16,965± 0,04[ 3] [ 4] 16,97± 0,04[ 6] 16,97± 0,13[ 12]
1865 Cerberus là một tiểu hành tinh Apollo và là một vật thể gần Trái Đất có đường kính khoảng 1,6 km. Tiểu hành tinh này được L. Kohoutek phát hiện vào ngày 26 tháng 10 năm 1971 tại Đài thiên văn Hamburg , Đức , và được đặt tên tạm thời là 1971 UA. 1865 Cerberus được đặt tên theo Cerberus , con chó ba đầu canh giữ cổng địa ngục của Hades trong thần thoại Hy Lạp .[ 16] [ 17]
Cerberus quay quanh Mặt Trời ở khoảng cách 0,6–1,6 AU , và hoàn thành một vòng quỹ đạo sau mỗi 1 năm 1 tháng (410 ngày). Quỹ đạo của Cerberus có độ lệch tâm là 0,47 và độ nghiêng là 16° so với hoàng đạo .[ 1]
Cerberus được phân loại là một tiểu hành tinh Apollo . Thiên thể này có khoảng cách giao nhau quỹ đạo tối thiểu với Trái Đất là 0,1567 AU (23.400.000 km), tương đương với 61 khoảng cách Mặt Trăng . Cerberus đã và sẽ tiếp cận Trái Đất bảy lần trong phạm vi 30 Gm từ năm 1900 đến năm 2100, mỗi lần ở khoảng cách từ 24,4 Gm đến 25,7 Gm. Cerberus cũng sẽ có thời điểm tiếp cận gần Sao Hỏa và Sao Kim .[ 1]
^ a b c d e f g h i “JPL Small-Body Database Browser: 1865 Cerberus (1971 UA)” (2016-11-14 last obs.). Jet Propulsion Laboratory . Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017 .
^ “(1865) Cerberus” . AstDyS . University of Pisa . Truy cập 22 tháng 12 năm 2008 .
^ a b c Pravec, Petr; Harris, Alan W.; Kusnirák, Peter; Galád, Adrián; Hornoch, Kamil (tháng 9 năm 2012). “Absolute magnitudes of asteroids and a revision of asteroid albedo estimates from WISE thermal observations” . Icarus . 221 (1): 365–387. Bibcode :2012Icar..221..365P . doi :10.1016/j.icarus.2012.07.026 . Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016 .
^ a b c “LCDB Data for (1865) Cerberus” . Asteroid Lightcurve Database (LCDB). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016 .
^ a b c Mainzer, A.; Grav, T.; Masiero, J.; Hand, E.; Bauer, J.; Tholen, D.; và đồng nghiệp (tháng 11 năm 2011). “NEOWISE Studies of Spectrophotometrically Classified Asteroids: Preliminary Results”. The Astrophysical Journal . 741 (2): 25. arXiv :1109.6407 . Bibcode :2011ApJ...741...90M . doi :10.1088/0004-637X/741/2/90 .
^ a b Harris, A. W.; Young, J. W. (tháng 10 năm 1989). “Asteroid lightcurve observations from 1979-1981” . Icarus . 81 (2): 314–364. Bibcode :1989Icar...81..314H . doi :10.1016/0019-1035(89)90056-0 . ISSN 0019-1035 . Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016 .
^ Durech, J.; Vokrouhlický, D.; Baransky, A. R.; Breiter, S.; Burkhonov, O. A.; Cooney, W.; và đồng nghiệp (tháng 11 năm 2012). “Analysis of the rotation period of asteroids (1865) Cerberus, (2100) Ra-Shalom, and (3103) Eger - search for the YORP effect” . Astronomy and Astrophysics . 547 : 9. arXiv :1210.2219 . Bibcode :2012A&A...547A..10D . doi :10.1051/0004-6361/201219396 . Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016 .
^ Hanus, J.; Delbo', M.; Durech, J.; Alí-Lagoa, V. (tháng 8 năm 2015). “Thermophysical modeling of asteroids from WISE thermal infrared data - Significance of the shape model and the pole orientation uncertainties” . Icarus . 256 : 101–116. arXiv :1504.04199 . Bibcode :2015Icar..256..101H . doi :10.1016/j.icarus.2015.04.014 . Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016 .
^ a b Detail: "Pravec2008web" at LCDB Data for (1865) Cerberus
^ Skiff, Brian A.; Bowell, Edward; Koehn, Bruce W.; Sanborn, Jason J.; McLelland, Kyle P.; Warner, Brian D. (tháng 7 năm 2012). “Lowell Observatory Near-Earth Asteroid Photometric Survey (NEAPS) - 2008 May through 2008 December” . The Minor Planet Bulletin . 39 (3): 111–130. Bibcode :2012MPBu...39..111S . ISSN 1052-8091 . Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016 .
^ Detail: "Pravec1999web" at LCDB Data for (1865) Cerberus
^ a b Wisniewski, W. Z.; Michalowski, T. M.; Harris, A. W.; McMillan, R. S. (tháng 3 năm 1995). “Photoelectric Observations of 125 Asteroids” . Abstracts of the Lunar and Planetary Science Conference . 26 : 1511. Bibcode :1995LPI....26.1511W . Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016 .
^ Sárneczky, K.; Szabó, Gy.; Kiss, L. L. (tháng 6 năm 1999). “CCD observations of 11 faint asteroids” . Astronomy and Astrophysics Supplement . 137 (2): 363–368. Bibcode :1999A&AS..137..363S . doi :10.1051/aas:1999251 . Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016 .
^ Thomas, C. A.; Trilling, D. E.; Emery, J. P.; Mueller, M.; Hora, J. L.; Benner, L. A. M.; và đồng nghiệp (tháng 9 năm 2011). “ExploreNEOs. V. Average Albedo by Taxonomic Complex in the Near-Earth Asteroid Population” . The Astronomical Journal . 142 (3): 12. Bibcode :2011AJ....142...85T . doi :10.1088/0004-6256/142/3/85 . Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016 .
^ Thomas, Cristina A.; Emery, Joshua P.; Trilling, David E.; Delbó, Marco; Hora, Joseph L.; Mueller, Michael (tháng 1 năm 2014). “Physical characterization of Warm Spitzer-observed near-Earth objects” . Icarus . 228 : 217–246. arXiv :1310.2000 . Bibcode :2014Icar..228..217T . doi :10.1016/j.icarus.2013.10.004 . Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016 .
^ “1865 Cerberus (1971 UA)” . Minor Planet Center . Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016 .
^ Schmadel, Lutz D. (2007). “(1865) Cerberus”. Dictionary of Minor Planet Names – (1865) Cerberus . Springer Berlin Heidelberg . tr. 149–150. doi :10.1007/978-3-540-29925-7_1866 . ISBN 978-3-540-00238-3 .