23 Librae b


23 Librae b
Ngoại hành tinh Danh sách hệ hành tinh
Sao chủ
Sao 23 Librae
Chòm sao Thiên Bình
Xích kinh (α) 15h 13m 28s
Xích vĩ (δ) –25° 18′ 33″
Cấp sao biểu kiến (mV) 6,45
Khoảng cách83,7 ly
(25,6 pc)
Khối lượng (m) 1,05 M
Bán kính (r) 1,2 R
Nhiệt độ (T) 5559 K
Độ kim loại [Fe/H] 0,23
Tuổi 7,32 tỷ năm
Tham số quỹ đạo
Bán trục lớn(a) 0,81 ± 0,02 AU
(120 Gm)
Cận điểm quỹ đạo (q) 0,62 AU
(92 Gm)
Viễn điểm quỹ đạo (Q) 0,99 AU
(149 Gm)
Lệch tâm (e) 0,233 ± 0,002
Chu kỳ quỹ đạo(P) 258,19 ± 0,07 d
(0,7069 y)
Acgumen của
cận điểm
(ω) 358,3 ± 3,7°
Thời gian cận sao (T0) 2,450,331,7 ± 2,2 JD
Nửa biên độ (K) 49,52 ± 0,57 m/s
Các thông số vật lý
Khối lượng cực tiểu(m sin i)1,59 ± 0,02 MJ
Thông tin phát hiện
Ngày phát hiện ngày 14 tháng 11 năm 1999
Người phát hiện Vogt et al.
Phương pháp phát hiện Radial velocity
Nơi phát hiện Keck Observatory
Tình trạng quan sát Published
Tên khác
HD 134987 b
Dữ liệu tham khảo
BKTT Ngoại hành tinhdữ liệu
SIMBADdữ liệu

23 Librae b (hay 23 Lib b) là một ngoại hành tinh khổng lồ quay quanh 23 Librae, được phát hiện vào năm 1999. Quỹ đạo của hành tinh này nằm tại vùng có thể ở được.[1][2][3]

Năm 1999, 23 Librae b được biết là có khối lượng ít nhất khoảng 1,5 lần khối lượng Sao Mộc. Các hành tinh quay quanh 23 Librae với khoảng cách trung bình khoảng 0,82 AU, tức ở khoảng giữa Sao KimTrái Đất trong Hệ Mặt Trời.[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Vogt, Steven S.; et al. (2000).
  2. ^ Vogt, Steven S.; và đồng nghiệp (2000). "Six New Planets from the Keck Precision Velocity Survey". The Astrophysical Journal. Quyển 536 số 2. tr. 902–914. arXiv:astro-ph/9911506. Bibcode:2000ApJ...536..902V. doi:10.1086/308981.
  3. ^ Butler, R. P.; và đồng nghiệp (2006). "Catalog of Nearby Exoplanets". The Astrophysical Journal. Quyển 646 số 1. tr. 505–522. arXiv:astro-ph/0607493. Bibcode:2006ApJ...646..505B. doi:10.1086/504701. Butler, R. P.; et al. (2006).
  4. ^ Jones, Hugh R. A.; và đồng nghiệp (2010). "A long-period planet orbiting a nearby Sun-like star". Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. Quyển 403 số 4. tr. 1703–1713. arXiv:0912.2716. Bibcode:2010MNRAS.403.1703J. doi:10.1111/j.1365-2966.2009.16232.x.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Bốn nguyên tắc khi mở miệng của đàn ông
Bốn nguyên tắc khi mở miệng của đàn ông
Ăn nói thời nay không chỉ gói gọn trong giao tiếp, nó còn trực tiếp liên quan đến việc bạn kiếm tiền, xây dựng mối quan hệ cũng như là duy trì hạnh phúc cho mình
Tổng quan Hạt Giống Ma Vương và Ma Vương trong Tensura
Tổng quan Hạt Giống Ma Vương và Ma Vương trong Tensura
Ma Vương được xem là danh hiệu cao nhất, là một bậc tiến hóa tối thượng mà một Ma Vật có thể đạt được, chỉ xếp sau Long Chủng
Các vị thần bảo hộ 12 cung Hoàng Đạo theo quan niệm của người Hi Lạp - La Mã
Các vị thần bảo hộ 12 cung Hoàng Đạo theo quan niệm của người Hi Lạp - La Mã
Từ xa xưa, người Hi Lạp đã thờ cúng các vị thần tối cao và gán cho họ vai trò cai quản các tháng trong năm