Abacetus angustior | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Coleoptera |
Họ: | Carabidae |
Chi: | Abacetus |
Loài: | A. angustior
|
Danh pháp hai phần | |
Abacetus angustior W.J.Macleay, 1871 |
Abacetus angustior là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.[1] Loài này được W.J.Macleay mô tả lần đầu năm 1871 và là loài đặc hữu của bang Queensland, Úc.[1]