Abacion tesselatum

Abacion tesselatum
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Diplopoda
Bộ: Callipodida
Họ: Abacionidae
Chi: Abacion
Loài:
A. tesselatum
Danh pháp hai phần
Abacion tesselatum
Rafinesque, 1820

Abacion tesselatum là một loài cuốn chiếu thuộc họ Abacionidae.[1][2][3][4] Loài này được phát hiện ở Bắc Mỹ.[1][5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Abacion tesselatum Report”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ Abacion tesselatum species details”. Catalogue of Life. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ Abacion tesselatum. GBIF. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2018.
  4. ^ Abacion tesselatum Species Information”. BugGuide.net. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2018.
  5. ^ Shelley, R.M. “The myriapods, the world's leggiest animals”. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2018.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hoffman, Richard L. (1999). Checklist of the millipeds of North and Middle America. Virginia Museum of Natural History Special Publications. 8. ISBN 9781884549120.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Cơ thể của một sinh vật sống có xác thịt ví dụ như con người chẳng hạn, được cấu tạo bởi tam vị tương thể
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Nhiều người chọn đến với Sa Pa không chỉ vì núi non hùng vĩ hay thời tiết se lạnh, mà còn vì những món đặc sản Tây Bắc mang sức hút riêng