Abarema curvicarpa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Fabales |
Họ: | Fabaceae |
nhánh: | Mimosoideae |
Chi: | Abarema |
Loài: | A. curvicarpa
|
Danh pháp hai phần | |
Abarema curvicarpa (H.S. Irwin) Barneby & J.W. Grimes | |
Varieties | |
|
Abarema curvicarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.[2] Loài này được (H.S.Irwin) Barneby & J.W.Grime miêu tả khoa học đầu tiên. Loài này được tìm thấy ở Brasil, Guyane thuộc Pháp, Guyana và Suriname