Abarema curvicarpa

Abarema curvicarpa
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Fabales
Họ: Fabaceae
nhánh: Mimosoideae
Chi: Abarema
Loài:
A. curvicarpa
Danh pháp hai phần
Abarema curvicarpa
(H.S. Irwin) Barneby & J.W. Grimes
Varieties

Abarema curvicarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.[2] Loài này được (H.S.Irwin) Barneby & J.W.Grime miêu tả khoa học đầu tiên. Loài này được tìm thấy ở Brasil, Guyane thuộc Pháp, GuyanaSuriname

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Groom, A. (2012). Abarema curvicarpa. The IUCN Red List of Threatened Species. IUCN. 2012: e.T62466A19995513. doi:10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T62466A19995513.en. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ Barneby & Grimes (1996), ILDIS (2005)
  • Barneby, R.C. & Grimes, J.W. (1996): Silk Tree, Guanacaste, Monkey's Earring: A generic system for the synandrous Mimosaceae of the Americas. Part I. Abarema, Albizia, and Allies. Memoirs of the New York Botanical Garden 74(1): 1–292. ISBN 0-89327-395-3
  • International Legume Database & Information Service (ILDIS) (2005): Genus Abarema. Version 10.01, November 2005. Truy cập 2009-12-19.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan