Abarema obovata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Fabales |
Họ: | Fabaceae |
nhánh: | Mimosoideae |
Chi: | Abarema |
Loài: | A. obovata
|
Danh pháp hai phần | |
Abarema obovata (Bentham) Barneby & J. W. Grimes | |
Các đồng nghĩa | |
Calliandra obovata (Benth.) Barneby & J. W. Grimes |
Abarema obovata là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae. Loài này chỉ có ở Minas Gerais, Brasil.