Abia

Abia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Phân bộ (subordo)Symphyta
Liên họ (superfamilia)Tenthredinoidea
Họ (familia)Cimbicidae
Chi (genus)Abia
Danh pháp đồng nghĩa
  • Zaraea Leach, 1817
  • Aenoabia Kangas, 1946
  • Procimbex Hong, 1983

Abia là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Cimbicidae. Chi này gồm một số loài ong cắn lá có thân hình mập mạp thường thấy ở châu Âu. Một số loài trong chi này từng được xếp vào chi Zaraea, nhưng hiện nay danh pháp này được coi là đồng nghĩa vì nó không đơn ngành.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Liston, A.D. et al. (2014) Taxonomy, phylogeny and host plants of some Abia sawflies (Hymenoptera, Cimbicidae). Zootaxa 3821, 125–132. ISSN 1175-5334.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Sở hữu năng lực xoá buff diện rộng kèm hiệu ứng Speed Reduction, đặc biệt là rush action cực khủng
So sánh ưu khuyết Mẫu Đạm Nguyệt và Demon Slayer Bow
So sánh ưu khuyết Mẫu Đạm Nguyệt và Demon Slayer Bow
Cung rèn mới của Inazuma, dành cho Ganyu main DPS F2P.
Nhiệm vụ ẩn – Khúc bi ca của Hyperion
Nhiệm vụ ẩn – Khúc bi ca của Hyperion
Là mảnh ghép cuối cùng của lịch sử của Enkanomiya-Watatsumi từ xa xưa cho đến khi Xà thần bị Raiden Ei chém chết
Sách Tội ác và Hình phạt (Crime and Punishment - CAP) của Doetoevsky
Sách Tội ác và Hình phạt (Crime and Punishment - CAP) của Doetoevsky
Câu chuyện bắt đầu với việc anh sinh viên Raxkonikov, vì suy nghĩ rằng phải loại trừ những kẻ xấu