Acacia brownii

Acacia brownii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Acacia
Loài (species)A. brownii
Danh pháp hai phần
Acacia brownii
(Poir.) Steud.[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Acacia brownei orth. var.(Poir.) Steud.
    • Acacia ulicifolia var. brownei orth. var.(Poir.) Pedley
    • Acacia juniperina var. brownei orth. var.(Poir.) Benth.
    • Mimosa brownii Poir.
    • Racosperma brownii (Poir.) Pedley

Acacia brownii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Poir.) Steud. miêu tả khoa học đầu tiên.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Acacia brownii. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2009.
  2. ^ The Plant List (2010). Acacia brownii. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tâm lý học và sự gắn bó
Tâm lý học và sự gắn bó
Lại nhân câu chuyện về tại sao chúng ta có rất nhiều hình thái của các mối quan hệ: lãng mạn, bi lụy, khổ đau
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Đây là lời tuyên chiến đầu tiên của Israel kể từ năm 1973, tỏ rõ ý định muốn chơi tới cùng với Hamas và chắc chắn sẽ giành được chiến thắng chung cuộc.
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Khi Truth và Illusion tạo ra Goblin Slayer, số skill points của GS bình thường, không trội cũng không kém, chỉ số Vitality (sức khỏe) tốt, không bệnh tật, không di chứng, hay có vấn đề về sức khỏe
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Trong Black Myth: Wukong thì Sa Tăng và Tam Tạng không xuất hiện trong game nhưng cũng hiện diện ở những đoạn animation