Acacia uncifolia | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Acacia |
Loài (species) | A. uncifolia |
Danh pháp hai phần | |
Acacia uncifolia (J.M.Black) O'Leary, 2007[1] | |
![]() | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acacia uncifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (J.M. Black) O'Leary mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.[2]