Acrojana rosacea

Acrojana rosacea
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Eupterotidae
Chi: Acrojana
Loài:
A. rosacea
Danh pháp hai phần
Acrojana rosacea
(Butler, 1874)
Các đồng nghĩa
  • Jana rosacea Butler, 1874

Acrojana rosacea là một loài bướm đêm thuộc họ Eupterotidae. Loài này được Arthur Gardiner Butler mô tả năm 1874.[1] Loài này có ở Ghana.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). Acrojana rosacea. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ De Prins, J.; De Prins, W. (2017). Acrojana rosacea (Butler, 1874)”. Afromoths. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Vật phẩm thế giới Ouroboros - Overlord
Vật phẩm thế giới Ouroboros - Overlord
Ouroboros Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mãnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Phần 6 của chuỗi series phim Lật Mặt vẫn giữ được một phong cách rất “Lý Hải”, không biết phải diễn tả sao nhưng nếu cắt hết creadit
Chúng ta có phải là một thế hệ “chán đi làm”?
Chúng ta có phải là một thế hệ “chán đi làm”?
Thực tế là, ngay cả khi còn là lính mới tò te, hay đã ở vai trò đồng sáng lập của một startup như hiện nay, luôn có những lúc mình cảm thấy chán làm việc vcđ