Acropora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Cnidaria |
Lớp (class) | Anthozoa |
Bộ (ordo) | Scleractinia |
Họ (familia) | Acroporidae |
Chi (genus) | Acropora Oken, 1815[1] |
Loài | |
xem trong bài |
Acropora là một chi san hô đá trong ngành Cnidaria.[2] Một vài loài trong số này được gọi là san hô tán/bàn, như Acropora palmata và Acropora cervicornis. Có hơn 149 loài đã được miêu tả.[3]