Acropora palmata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Cnidaria |
Lớp (class) | Anthozoa |
Bộ (ordo) | Scleractinia |
Họ (familia) | Acroporidae |
Chi (genus) | Acropora |
Loài (species) | A. palmata |
Danh pháp hai phần | |
Acropora palmata Lamarck, 1816[2] |
Acropora palmata là một loài san hô trong họ Acroporidae. Loài này được Lamarck, mô tả khoa học năm 1816.