Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Adam Stefan Lundqvist | ||
Ngày sinh | 20 tháng 3, 1994 | ||
Nơi sinh | Sweden | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ / Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Houston Dynamo | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2010 | Nyköpings BIS | ||
2011–2013 | IF Elfsborg | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | Nyköpings BIS | 7 | (0) |
2011–2018 | IF Elfsborg | 110 | (3) |
2018– | Houston Dynamo | 1 | (0) |
2018– | → Rio Grande Valley FC Toros (mượn) | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | U-17 Thụy Điển | 3 | (0) |
2012–2013 | U-19 Thụy Điển | 15 | (1) |
2014–2017 | U-21 Thụy Điển | 13 | (0) |
2016 | U-23 Thụy Điển | 4 | (0) |
2016 | Thụy Điển | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 6 năm 2017 |
Adam Lundqvist (sinh ngày 20 tháng 3 năm 1994), thỉnh thoảng phát âm Adam Lundkvist, là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển thi đấu cho Houston Dynamo ở vị trí hậu vệ.[1] He previously played for Swedish team IF Elfsborg.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Thụy Điển | Giải vô địch | Cúp bóng đá Thụy Điển | Europa League | Siêu cúp bóng đá Thụy Điển | Tổng cộng | |||||||
If Elfsborg | 2013 | Allsvenskan | 2 | 0 | 6 | 0 | 2 | 0 | — | 10 | 0 | |
2014 | 20 | 1 | 1 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 27 | 1 | ||
2015 | 29 | 1 | 6 | 0 | 6 | 0 | — | 41 | 1 | |||
2016 | 25 | 1 | 4 | 0 | — | 29 | 1 | |||||
2017 | 29 | 0 | 4 | 0 | 33 | 9 | ||||||
2018 | 5 | 0 | 2 | 0 | 7 | 0 | ||||||
If Elfsborg Total | 110 | 3 | 23 | 0 | 14 | 0 | 1 | 0 | 148 | 3 | ||
Hoa Kỳ | Giải vô địch | US Open Cup | CONCACAF Champions League | MLS Playoffs | Tổng cộng | |||||||
Rio Grande Valley FC (mượn) | 2018 | United Soccer League | 1 | 0 | — | — | — | 1 | 0 | |||
Houston Dynamo | 2018 | Major League Soccer | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 1 | 0 | |
Career Totals | 112 | 3 | 23 | 0 | 14 | 0 | 1 | 0 | 150 | 3 |