Soumaoro với Lille vào năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 18 tháng 6, 1992 [1] | ||
Nơi sinh | Fontenay-aux-Roses, Pháp | ||
Chiều cao | 1,86 m[2] | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Bologna | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Lille | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2019 | Lille B | 73 | (2) |
2011–2021 | Lille | 103 | (2) |
2020 | → Genoa (mượn) | 8 | (1) |
2021 | → Bologna (mượn) | 20 | (1) |
2021– | Bologna | 51 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 09:38, 21 tháng 6 năm 2023 (UTC) |
Adama Soumaoro (sinh ngày 18 tháng 6 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp hiện tại đang thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Bologna tại Serie A.[1][3]
Vào ngày 31 tháng 1 năm 2020, Soumaoro gia nhập câu lạc bộ Genoa theo dạng cho mượn với một quyền chọn mua.[4]
Ngày 10 tháng 1 năm 2021, anh chuyển tới Bologna theo dạng cho mượn mới.[5] Tuy nhiên, trái ngược với sự cho mượn của anh tại Genoa, dạng cho mượn tại Bologna được thực hiện vĩnh viễn. Khoản phí được báo cáo là 2,5 triệu euro.[6]
Sinh ra tại Pháp, Soumaoro là người gốc Mali.[7]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Lille | 2013–14 | Ligue 1 | 4 | 0 | 3 | 0 | — | 7 | 0 | |
2014–15 | Ligue 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2015–16 | Ligue 1 | 28 | 0 | 3 | 1 | — | 31 | 1 | ||
2016–17 | Ligue 1 | 27 | 0 | 5 | 1 | 1 | 0 | 33 | 1 | |
2017–18 | Ligue 1 | 14 | 0 | 1 | 0 | — | 15 | 0 | ||
2018–19 | Ligue 1 | 20 | 0 | 2 | 0 | — | 22 | 0 | ||
2019–20 | Ligue 1 | 6 | 1 | 3 | 0 | 1 | 0 | 10 | 1 | |
2020–21 | Ligue 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | |
Tổng cộng | 103 | 1 | 17 | 2 | 4 | 0 | 124 | 3 | ||
Genoa (mượn) | 2019–20 | Serie A | 8 | 1 | 0 | 0 | — | 8 | 1 | |
Bologna (mượn) | 2020–21 | Serie A | 20 | 1 | 0 | 0 | — | 20 | 1 | |
Bologna | 2021–22 | Serie A | 28 | 0 | 1 | 0 | — | 29 | 0 | |
2022–23 | Serie A | 23 | 0 | 3 | 0 | — | 26 | 0 | ||
Tổng cộng | 51 | 0 | 4 | 0 | — | 55 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 182 | 3 | 21 | 2 | 4 | 0 | 207 | 5 |
Lille